schokolade trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schokolade trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schokolade trong Tiếng Đức.
Từ schokolade trong Tiếng Đức có các nghĩa là sô-cô-la, kẹo sô-cô-la, sôcôla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schokolade
sô-cô-lanoun Ich mag keine Schokolade. Mình không thích sô-cô-la. |
kẹo sô-cô-lanoun |
sôcôlanoun Denk nicht mal dran, meine Schokolade zu essen! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe! |
Xem thêm ví dụ
Heiße Schokolade. Sôcôla nóng. |
Wer von euch mag Schokolade? Ai thích sô cô la nào? |
Nämlich so dass jene, die auf die Fleischdose schauen, denken, dass ihnen die Chips richtig gut schmecken werden; jene, die auf die Godiva- Schokolade schauen, denken, sie werden ihnen nicht so gut schmecken werden. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô- cô- la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
Sie wollen keine I. P. Firma sein; sie wollen eine Schokoladen- Firma sein, aber sie wollen für immer eine Schokoladen- Firma sein. Họ không muốn là một công ty I. P.; họ muốn là một công ty chocolate, nhưng họ muốn được mãi là một công ty chocolate. |
»Wie war’s mit heißer Schokolade?« “Có ai muốn uống sôcôla nóng không?” |
Sie möchten wohl etwas Schokolade hier unterbringen. Có lẽ bạn thích thanh sô cô la, |
Außerhalb der Tropen verbindet man Kokosgeschmack vielleicht nur mit Schokolade oder Plätzchen. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Sie machen eine wunderbare Schokolade. Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất. |
Die Schokolade gibt mir Energie. Sôcôla cho em năng lượng. |
Schokolade Sôcôla |
Mein Vater verkaufte Schokolade mit einem Bauchladen. Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp. |
Côte d’Ivoire (Elfenbeinküste) ist ein großer Produzent von Kakaobohnen, aus denen man Schokolade macht. Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la. |
Sie verschlingen es wie ein Schokoladen Eclair. Họ nuốt lấy nó như mắc nghẹn đến nơi. |
Ich mag keine Schokolade. Mình không thích sô-cô-la. |
Also wann immer man toll aussehen möchte und kompetent dazu; man seinen Stresspegel reduzieren will, oder seine Ehe verbessern; oder wenn man sich so fühlen möchte, als ob man gerade einen Haufen Schokolade gegessen hat, ohne die Kalorien zu sich zu nehmen; oder so als ob man Euro 20.000 gefunden hast in einer alte Jacke, die man seit Ewigkeiten nicht anhatte; oder wenn man einen Superkräfte erlangen möchte, die einem und alle Menschen in seinem Umfeld zu einen längeren, gesunden und glücklicheren Leben verhelfen, dann soll man lächeln. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Sie sollten von der Schokolade probieren. Lấy ít sô-cô-la đi. |
Recht wortkarg schleckte Harry das Eis, das Hagrid ihm gekauft hatte (Schokolade und Himbeere mit Nußstückchen). Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa). |
Ich habe die Schokolade verloren! Con làm mất hộp chocolate rồi! |
Ich wollte den Mädchen Schokolade bringen. Có kẹo Sô cô la cho con bé. |
In der Bibel wird der Konsum von Kaffee, schwarzem und grünem Tee, Matetee, Schokolade oder Erfrischungsgetränken, die Koffein enthalten, nicht verboten. Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin. |
Du hast Schokolade gemacht? Con làm chocolate đấy à? |
Entweder war " s der Alkohol oder die Schokolade. Chai rượu hoặc miếng sôcôla. |
Okay, es gibt einige wenige Herzschmerzen, die Schokolade nicht heilen kann. Ok, có một vài nỗi đau sô cô la không giúp được. |
Schnell, die Schokolade. Nhanh lên, Russell, đưa ông mấy thỏi sôcôla. |
Was man also tun muss, ist ihm nahe zu bleiben und versuchen an ihn heran zu kommen und seine Schulter zu klopfen oder ihm ein Stück Schokolade zu geben. Như vậy, điều bạn phải làm là ở gần cố gắng thu hẹp khoảng cách vỗ vai các em hoặc đưa chúng một thanh sôcôla. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schokolade trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.