schema trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schema trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schema trong Tiếng Thụy Điển.

Từ schema trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lược đồ, lịch biểu, sơ đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schema

lược đồ

noun

lịch biểu

noun

sơ đồ

noun

Han passerar scheman för någon form av drönare.
Anh ta đang chuyển sơ đồ của một loại máy bay do thám nào đó.

Xem thêm ví dụ

Det var då som broder Christensen tittade på schemat och till sin förskräckelse såg att finalen skulle spelas på en söndag.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
4 Håller du jämna steg med den föreslagna bibelläsning för varje vecka som finns angiven i schemat för skolan i teokratisk tjänst, trots att du har ett späckat schema?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
7 Ett schema är nödvändigt: Verkar det som om 70 timmars tjänst på fältet i månaden skulle vara för svårt för dig att uppnå?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Använd det tema som anges i schemat.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
Som grupp bestämmer de sig för att ha knytkalas nästa söndag efter kyrkan, börja spela volleyboll på torsdagskvällar, göra ett schema för att åka till templet, och planera hur de kan hjälpa ungdomarna att ta sig till aktiviteter.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Intervjua en eller två förkunnare som har varit hjälppionjärer under det gångna året trots ett fulltecknat schema eller fysiska begränsningar.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Eftersom jag är ogift, har jag ett mer flexibelt schema, vilket gör att jag hinner studera mer.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Schema för församlingsbokstudiet i boken Den största människa som någonsin levat (reviderad 1992).
Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
Schema för församlingsbokstudiet i boken Hemligheten med ett lyckligt familjeliv.
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
Vi gjorde om hela schemat för skoldagen för att få variation i start- och sluttider, specialundervisning, avancerade kurser, aktiviteter och rådgivning utanför schemat, allting under skoldagen.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Det har tagit lång tid för somliga att anpassa sig efter schemat.
Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu.
Som framgår av färgkoden på schemat kan punkterna 1–17 användas när elevuppgiften gäller högläsning.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Ett realistiskt schema hjälper en kristen att använda sin tid mer förståndigt
Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn
Färgläggning för Scheme
Chiếu sáng cho Scheme
Fråga din kretstillsyningsman hur pionjärer i kretsen lägger upp schemat för sin tjänsteverksamhet varje vecka.
Hãy hỏi anh giám thị vòng quanh để biết những người tiên phong trong vòng quanh sắp xếp thời khóa biểu thế nào để đi rao giảng mỗi tuần.
Uppgift nr 1 hålls enligt nästföljande veckas schema.
Bài giảng số 1 (trình bày sau phần kỹ năng ăn nói) nên được rút từ chương trình của tuần sau.
13 Gör upp ett eget schema för tjänst: En broder som först var ängslig för hjälppionjärtjänsten sade: ”Det är faktiskt mycket lättare än jag trodde att det skulle vara.
13 Sắp đặt thời khóa biểu rao giảng riêng của bạn: Một anh thoạt đầu ngại làm công việc tiên phong phụ trợ nói: “Thật ra công việc đó dễ hơn là tôi tưởng.
Jag skickade dig schemat och jag sa bestämt
Tôi đã gửi anh lịch rồi.Tôi có nói rõ ràng là
Välj en rimlig tidpunkt som passar dig och gör justeringar i ditt schema om så behövs.
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
Med uppmuntran från andra och ett praktiskt schema kunde problemen övervinnas, trots att hon från början trodde att hjälppionjärtjänsten var ett ouppnåeligt mål.
Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại.
Jag kan beskriva Manny Pacquiaos schema som hektiskt.
Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường.
Om vi finner att våra tidskrifter fortfarande samlar sig, skulle det kanske vara bra att justera schemat för att använda mer tid i tidskriftsarbetet.
Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí.
SCHEMA
CHƯƠNG TRÌNH
(Ordspråken 2:1—5; Efesierna 5:15, 16) Och när du väl har kommit i gång, håll då fast vid ditt schema och låt ditt personliga bibelstudium få högsta prioritet.
Một khi bạn bắt đầu, hãy theo sát thời khóa biểu đó, cố dành ưu tiên cho việc học hỏi cá nhân.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schema trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.