scala a pioli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scala a pioli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scala a pioli trong Tiếng Ý.
Từ scala a pioli trong Tiếng Ý có các nghĩa là thang, tháng, cầu thang, Cầu thang, thang xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scala a pioli
thang(ladder) |
tháng(ladder) |
cầu thang
|
Cầu thang
|
thang xếp(stepladder) |
Xem thêm ví dụ
Di solito si accedeva al tetto dall’esterno per mezzo di una scala a pioli. Để leo lên mái nhà, người ta thường dùng thang bên ngoài. |
La corda sembra una scala a pioli avvolta a spirale (6). Sợi dây được xoắn lại theo hình thang dây xoắn (6). |
C'è una scala a pioli di fronte a te. Cậu sẽ thấy một cái thang trước mặt. |
La forma delle molecole di DNA ricorda una scala a pioli ritorta a spirale (la cosiddetta “doppia elica”). Các phân tử DNA có hình dạng giống như một cầu thang dây hình xoắn (gọi là chuỗi xoắn kép). |
Quasi tutte le cellule hanno un DNA, molecola complessa che ha la forma di una scala a pioli avvolta a spirale. Hầu hết mọi tế bào đều chứa ADN gồm các phân tử phức tạp giống như những thang xoắn dài. |
Di lì a poco mia madre cadde da una scala a pioli e riportò delle ferite che alcuni mesi dopo ne causarono la morte. Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời. |
In alcuni contesti, a por esprime un significato più chiaro di por: Subí por la escalera = "Salii per la scala" o "Salii per la scala a pioli" Subí a por la escalera = "Salii per la scala a pioli" Esiste inoltre la locuzione piuttosto rara di para con (contegno “verso”, “contro”, “con” qualcuno o qualcosa): Es muy generoso para con los necesitados, "È molto generoso verso i bisognosi". Trong một số bối cảnh, a por thể hiện một nghĩa rõ ràng hơn por: Subí por la escalera = "Tôi lên cầu thang" or "tôi trèo lên thang" Subí a por la escalera = "Tôi trèo lên thang" Giới từ phức này nghĩa là "về phía" trong bối cảnh một thái độ về phía ai đó hoặc thứ gì đó: Es muy generoso para con los necesitados, Anh ấy rất hào phóng với người nghèo". |
I due filamenti di DNA, la struttura a doppia elica, sono tenuti insieme da pioli, è come una scala a chiocciola. Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn. |
I quattro composti chimici (o basi) impiegati nella scala del DNA, ovvero A, T, G e C, formano i pioli della scala appaiandosi sempre nello stesso modo: A con T e G con C. Bốn chất cơ bản được dùng trên thang ADN là A, T, G và C. Chúng hình thành các bậc thang của ADN bằng cách luôn xếp theo cặp: A với T, G với C. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scala a pioli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scala a pioli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.