saymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ saymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đếm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saymak
đếmverb Bu rakam onları saymak yerine ölçmekle hesaplanmış olabilir. Con số được định có lẽ bằng thước đo, chứ không phải bằng cách đếm. |
đêmnoun |
Xem thêm ví dụ
Eğer New York'ta indirimdeki her ürünü ve servisi saymak istiyorsanız- 10 milyar kadar var- 317 yılınızı alacaktır. Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
Ne var ki, Davud pek çok kadın almak ve kavmi saymakla büyük hatalar işledi.—Tesniye 17:14-20; I. Tarihler 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Saymak için zahmet etme. Không cần đếm đâu. |
“Yazıcı” olarak tercüme edilen İbranice sözcük saymak ve yazmakla bağlantılıdır. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan tới việc đếm và ghi chép. |
Biliyor musun, Ursula, gençken,...... bir kral olmanın, sabahları savaşıp...... öğleden sonraları kazandığın altın ve ganimeti saymak...... ve her gece güzel kadınlarla sevişmekten ibaret olduğunu sanırdım Ngươi biết không, Ursula, khi ta còn trẻ, ta thường nghĩ nếu làm vua thì sẽ phải ra trận vào mỗi sáng và đếm vàng và cướp bóc vào buổi chiều và hoan lạc với phụ nữ đẹp vào buổi tối |
Ama sizin amacınız artık trafiği yönetmek değilse, mesela gelip geçen arabaları saymaksa, o halde daha çok göz daha iyidir. Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng có thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt. |
Kutsal Kitap nesneleri kutsal saymak gibi bir uygulamayı desteklemez. Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ. |
Kısacası, bu konuyla ilgili o kadar çok görüş var ki, saymakla bitmiyor. Dường như bàn về chủ đề này thì không biết bao nhiêu ý kiến cho đủ. |
Muhasebe kısmı hâlâ bilet gişelerinden yeni gelen parayı saymakla meşguldü. Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé. |
Aynı zamanda, “her milletten ve sıptlardan ve kavmlardan ve dillerden, kimsenin saymağa kadir olmadığı büyük kalabalık”ı da koruyacak. Ngài cũng sẽ bảo vệ đám đông “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. |
Bununla birlikte, büyüme artan zorlukların bütün bir listesi hâlinde geliyor, küresel ısınmayla mücadele, açlığa çözüm üretme, su kıtlığı ve hastalıkları tedavi etmek gibi, birkaçını saymak gerekirse. Đi kèm với sự phát triển đó là những thách thức lớn hơn, những thách thức như đối phó với vấn đề ấm lên toàn cầu, giải quyết nạn đói và thiếu nước sạch hay chiến đấu với dịch bệnh, đại loại như thế. |
Bundan sonra, Tanrı’nın idaresi “yerdeki şeyleri” toplar. İlk olarak “her milletten ve sıptlardan ve kavmlardan ve dillerden, kimsenin saymağa kadir olmadığı büyük kalabalık”ı bir araya getirir. Kế đó, sự sắp đặt của Đức Chúa Trời là hội hiệp “các vật ở dưới đất”, khởi đầu là đám đông “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. |
Koyunları saymak. Đếm cừu. |
“Hürmet” olarak tercüme edilen Yunanca sözcük “çok değerli saymak” ya da “paha biçmek” anlamını taşır. Chữ Hy Lạp được dịch là “tôn-kính” bao hàm ý nghĩa “đánh giá cao” hay là “đặt giá trị trên”. |
Giderek daha çok doktor, Şahit olan hastaları bir sorun saymaktansa, bu durumun tıbbi becerilerini denediğini kabul ediyorlar. Thay vì coi bệnh nhân Nhân Chứng là một vấn đề, càng ngày càng có nhiều bác sĩ chấp nhận tình thế đó như một thách thức y khoa. |
Yuhanna bu ikinci grubu “her milletten ve sıptlardan ve kavmlardan ve dillerden, kimsenin saymağa kadir olmadığı büyük kalabalık” diye tarif eder. Giăng miêu tả nhóm thứ hai này là một đám đông “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. |
(İşaya 32:1, 2; 40:11) Bu ilkeleri haddinibilmezce davranarak hiçe saymak, çok defa çekişmeyle sonuçlanır. (Ê-sai 32:1, 2; 40:11) Kiêu ngạo bất chấp những nguyên tắc đó thường đưa đến sự tranh chấp. |
Hâkimlere şu mükemmel öğüdü verdi: “Ne yapmakta olduğunuza bakın; çünkü insan için değil, RAB için hükmediyorsunuz . . . . dikkat edin ve yapın; çünkü Allahımız RAB (Yehova) indinde haksızlık, yahut hatır saymak . . . . yoktur.”—II. Vua còn cho các quan xét lời khuyên tốt này: “Hãy cẩn-thận việc các ngươi làm; vì chẳng phải vì loài người mà các ngươi xét-đoán đâu, bèn là vì Đức Giê-hô-va... |
Eğer New York'ta indirimdeki her ürünü ve servisi saymak istiyorsanız - 10 milyar kadar var - 317 yılınızı alacaktır. Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
Bir sorunu yok saymak, ortadan kalkmasını sağlamaz. Né tránh vấn đề không khiến nó tự biến mất đâu. |
Sayı saymak yüzünden az kalsın bir kızı daha kaybediyordum! Suýt thì mất thêm 1 cô khác vì đếm nhầm! |
(Vahiy 20:6) Onların sayısı, “her milletten ve sıptlardan ve kavmlardan ve dillerden, kimsenin saymağa kadir olmadığı” ve bu sistemin sonunda sağ kalacak olan büyük kalabalıktan çok daha azdır. (Khải-huyền 20:6) Số người này ít ỏi hơn nhiều so với “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”, là những người sẽ được sống sót qua ngày kết liễu hệ thống mọi sự này. |
Bu hatta Edinburgh'da daha da zor çünkü tüm viski ve tartanı da saymak zorundasınız. Nó thậm chí còn khó hơn ở Edinburgh bởi vì bạn phải đếm tất cả whisky và vải tartan. |
Saçlarımızı saymak (bir baştaki ortalama saç teli 100.000 dolayındadır), bununla karşılaştırıldığında basit bir beceridir!—Luka 20:37, 38. So với điều đó, đếm mỗi sợi tóc (trung bình đầu người có khoảng 100.000 sợi) là một chuyện dễ! (Lu-ca 20:37, 38). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.