sayılmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sayılmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sayılmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sayılmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hàng hà sa số, vạn, vô số, không đếm được, không kể xiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sayılmaz

hàng hà sa số

(innumerable)

vạn

(innumerable)

vô số

(innumerable)

không đếm được

(innumerable)

không kể xiết

(innumerable)

Xem thêm ví dụ

Bu nedenle gençlerin bu tür cafe’lerde bir ay içinde 200 dolar harcaması olağanüstü sayılmaz.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Pek sayılmaz.
Oh, thật sao?
Hayır, pek sayılmaz.
Không, không hẳn.
O kadar hayranımız var sayılmaz.
Tụi em không có nhiều người hâm mộ vậy đâu.
Teknik olarak hâlâ sahibi sayılmazlar.
Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
Pek sayılmaz.
Không hẳn là thế.
Ama tam zeki sayılmazsın, Ocean.
Anh biết không, anh mới chỉ thông minh một nửa thôi, Ocean ạ.
Pek iyi sayılmaz.
Không tốt.
Vazgeçmek onursuzluk sayılmaz.
Chẳng có gì ô nhục khi quay lưng cả?
Aslında bitmiş sayılmaz, ama bu, insanların işbirliğine devam edebileceği süregelen bir projedir.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
Tam olarak sayılmaz, neredeyse aynı.
Thật chứ, còn chị
Haksız bir görüş sayılmaz.
Đó là một sự đánh giá không chính xác.
Julia Teyze omuz silkti, munis bir gururla konuştu: “Bundan otuz yıl önce sesim kötü sayılmazdı.”
Dì Julia nhún vai, nói một cách tự hào - Nếu nói về giọng hát, ba mươi năm trước cũng chưa có ai chê giọng tôi
Tuzaklı öldürmeler sayılmaz.
Ừ, giết bằng bẫy thì không tính.
Zaten bunlar pek iyi de sayılmaz.
Dù gì nó cũng không hay.
Pek sayılmaz.
Chưa hẳn.
Alınmayın da, sayılır mı, sayılmaz mı, onu Hâkime Strauss söyleyecek.
Với mọi sự tôn trọng, tôi nghĩ Thẩm phán Strauss sẽ quyết định xem nó có được tính hay không.
Pek büyük bir ödül sayılmazdı.
Nó chẳng xứng đáng là một giải thưởng.
Pek ipucu sayılmaz bu.
Đầu mối không nhiều nhặn gì.
Aslında aynı dava sayılmaz çünkü aramızdan biri dün gece mercimeği fırına verdi.
À, vụ này không hoàn toàn giống đâu, vì đêm qua một trong chúng tôi đã ngủ với gái.
Yakın bile sayılmazlardı
Mới đây thôi họ vẫn là bạn
Sağ el sayılmaz, Miles.
Ừ, tay phải không được tính đâu Miles.
Gösterisi hiç fena sayılmaz.
Màn này cũng không quá tệ.
Ama bizim takımla paylaşacağım; o yüzden tam günah sayılmaz aslında.
Nhưng con sẽ chia sẻ với các bạn cho nên chỉ có một nửa tội lỗi, thiệt đó.
Onlar sayılmaz?
Họ không quan trọng sao?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sayılmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.