sayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là số, số từ, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sayı
sốadjective noun Amerika Birleşik Devletlerinde her yıl çok sayıda genç üniversiteye giriyor. Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ. |
số từnoun ([Bir numara veya sıra ifade eden sözcük.]) Örneğin şu anda İngilizce tercümedeki kelime sayısı yaklaşık yüzde 10 daha az. Chẳng hạn, giờ đây bản dịch này có số từ tiếng Anh giảm đi khoảng 10%. |
sốadjective noun Amerika Birleşik Devletlerinde her yıl çok sayıda genç üniversiteye giriyor. Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
18 Nasihat edenin sana kürsüden verdiği nasihatleri dikkatle dinle. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
.. sana teşekkür etmeye geldik. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
Sana da selamlar. Xin chào. |
Bacaklarını kırarsan sana Who konseri bile verir. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Sana şeyde söylerim... Tôi sẽ truyền lời- |
Sana gerçekten inanıyor olmalı. Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu. |
O zaman sana ne yapacağımızı anlatayım. Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì. |
Penny'nin sana söylemesi gerekenler var. Penny có tin nhắn cho em đấy |
Seni kaybettiğimi sandım. Tôi tưởng đã mất anh. |
Sana bakabilmek için daha güçlü olmalıyım. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
Sana taş kullanmalıyız demiştim! Đã bảo phải dùng sỏi mà. |
Burada söylediğimiz X sayıdaki insanın öldüğü bir saldırının olasılığıdır. Irak gibi bir ülkede mesela, ya da bir sabite, saldırının büyüklüğünün katlarına eşittir, negatif Alfa üssüne yükseltilmiş bir sayı olabilir. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Diyelim ki sana kaldı, Aaron, neyi çalmamı isterdin? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
Yatak, ve dinlenme için sana sen yaptın ihtiyacı için. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Sana hiç değer vermedim! Ta chưa bao giờ quan tâm. |
Burada, şu an sana yemin ederim ki... İsraillileri buraya geri getireceğim. Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
sana ne oldu böyle? Cô sao vậy? |
Aferin sana. Công việc tuyệt lắm. |
Örneğin kendi kimliğini kazanma arzusu, büyüdüğün evde sana öğretilen iyi değerlere sırt çevirmene neden olabilir. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Clark sürpriz olsun diye sana bunu buraya yollamıştı. Clark nhờ bác gửi cái này để nó có thể khiến cháu bất ngờ. |
Yine de sana güvenmiyorum. Ta vẫn không tin cô. |
Bölümüm sana insanlara yardım etmen için kaynaklarını kullanmana izin verebilir. Đơn vị của tôi có thể trao cho cô quyền truy cập và thông tin... để giúp mọi người. |
Sana inanıyorum. Anh tin em. |
Sana satın alma yetkisi verilmeyecektir. Cậu sẽ không được cấp phép mua. |
Sana gördüklerimi söylemedim. Mình đã không kể cho cậu những gì mình thấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.