saygılarını sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saygılarını sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saygılarını sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ saygılarını sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khen ngợi, hấp dẫn, ca ngợi, được tán thành, được ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saygılarını sunmak

khen ngợi

(commend)

hấp dẫn

(commend)

ca ngợi

(commend)

được tán thành

(commend)

được ưa thích

(commend)

Xem thêm ví dụ

Ve dünya, 23 yaşında gencecikken hayatını kaybeden Prens Robert'a saygılarını sunmak ve hoşçakal demek için toplandı.
Vậy là cả thế giới cùng nhau thể hiện sự thương tiếc và nói lời tạm biệt với hoàng tử Robert, đã ra đi đột ngột và quá sớm ở tuổi 23.
ve saygımı sunmak isterim
và sự kính trọng dành cho bạn ♫
Kocana saygılarımı sunmak için geldim.
Ta đến để bày tỏ sự thương tiếc chồng bà.
Saygımı sunmak istiyorum.
Hãy để đệ hành lễ sư môn.
Sadece saygılarımı sunmak için uğramıştım bir de baktım ki gene bütün kurşunlar üzerinde.
À, chỉ đi ngang qua để bày tỏ lòng biết ơn... và anh thì đang bị bắn tan tành ở đây.
Sadece saygılarımı sunmak için uğramıştım...... bir de baktım ki gene bütün kurşunlar üzerinde
À, chỉ đi ngang qua để bày tỏ lòng biết ơn... và anh thì đang bị bắn tan tành ở đây
Diğer hanımlara da saygılarımı sunmaktan onur duyarım.
Thưa cô, tôi lấy làm hãnh diện... tỏ lòng khen ngợi các quý cô ở đây.
Henüz benim saygılarını sunmak için güçlü olmak zorunda onu ciddi
Anh chưa trả được ơn sinh thành của bà!
Ziyaret etmek veya saygılarınızı sunmak isterseniz... ... çekinmemenizi söylediler.
Nếu bất kì ai muốn thăm hay tỏ lòng kính trọng, họ muốn các em tự do đến gặp.
Birçok ziyaretçi hala saygılarını sunmak için parkı ziyaret ediyor.
Nhiều du khách cũng mang hoa đến sở thú để viếng thăm chú.
Dünya Vahşi Yaşam Fonu bu yolda esas ortağımız ve ben onları, Bhutan'da ve dünyada yaptıkları harika işler için saygılarımı sunmak istiyorum.
Tổ chức Thế Giới Hoang Dã là đối tác chính của chúng tôi trong hành trình này, và tôi muốn nhiệt liệt cám ơn họ vì họ làm được những điều tuyệt vời ở Bhutan và trên khắp thế giới.
Robert, Ned'in kardeşi aynı zamanda eski nişanlısı olan Lyanna Stark'ın mezarına gidip saygılarını sunmak ister ve bu esnada Ned'e etrafındaki kimseye güvenmediğini söyler.
Khi Robert viếng mộ Lyanna Stark, vị hôn thê đã qua đời của ông và là chị của Ned, Robert thú nhận rằng ông không còn tin tưởng những người bên cạnh mình.
1 Ocak 2012'de, Japon günlük gazetesi Yomiuri Shimbun, Kim Jong-Nam'ın Babasının ölümünü o gün öğrendikten sonra gizlice 17 Aralık 2011 tarihinde Makao'dan Pyongyang'a uçtuğunu bildirdi ve babasına son saygılarını sunmak için Kim Jong-un'un ona eşlik ettiği düşünüldü.
Ngày 1 tháng 1 năm 2012, nhật báo Nhật Bản Yomiuri Shimbun đã tường thuật rằng Kim Jong-Nam đã bí mật bay đến Bình Nhưỡng từ Macau vào ngày 17 tháng 12 năm 2011, sau khi được biết về cái chết của cha mình vào ngày này và được cho là đã đi cùng Kim Jong-un khi khâm niệm cha lần cuối.
Bilim adamları, gerçeğe saygı duymak ve olduğu gibi sunmak konusunda bağımsız bir sorumluluğa sahiptirler.
Các nhà khoa học có bổn phận độc lập phải tôn trọng và đưa ra sự thật họ tìm thấy.
Yüzlerce yıllık kumların altından çıkan bulgular Mukaddes Kitabın doğruluğunu göstermekte, hakiki tapınmanın yozlaşmış bir taklidinin yükselişini ve düşüşünü kanıtlamakta ve Yehova’nın isminin günlük yaşamda saygın biçimde kullanıldığına dair örnekler sunmaktadır.
Dưới lớp cát bụi thời gian, những đồ vật thủ công đã lộ ra và giúp khẳng định tính chính xác của Kinh Thánh cũng như sự thăng trầm của sự thờ phượng giả mạo, đồng thời cho thấy thời xưa người ta vẫn thường dùng danh Đức Giê-hô-va một cách kính cẩn.
5 Kasım Ayı Boyunca Tanrı’nın Sözü Kitabını Sunmak: Birçok insan, Kutsal Yazılara hâlâ saygı gösterir ve Tevrat, Zebur ve İncil olarak bildikleri Mukaddes Kitaptan bir yer okuduğumuz zaman dinlemeye isteklidirler.
5 Mời nhận sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn trong tháng 11: Có rất nhiều cách mời nhận sách này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saygılarını sunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.