saygı duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saygı duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saygı duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ saygı duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kính trọng, tôn kính, quý, trọng, mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saygı duymak

kính trọng

(respect)

tôn kính

(respect)

quý

trọng

mộ

(admire)

Xem thêm ví dụ

Yaşama saygı duymak hizmet etme isteğimizi nasıl artırır?
Việc quý trọng mạng sống thúc đẩy chúng ta tham gia thánh chức như thế nào?
Bu isme saygı duymak
Tôn kính danh ngài
Ruhun meyvelerini gösteren bir erkeğe saygı duymak ve aynını yapan bir kadını sevmek kolaydır.
Một người đàn ông bày tỏ bông trái của thánh linh thì dễ được kính trọng, và một người đàn bà làm như thế thì dễ được người ta yêu.
Bu şimdiki nesilin geri kalanımıza söylemek zorunda olduğu şeye saygı duymak.
Ngụ ý về việc là thế hệ này phải nói gì với những người còn lại của chúng ta
Bu şeyleri yeni öğrenen kişiler için biyomimikri tüm canlı türlerinin ilmine saygı duymak demektir.
Những ai mới chỉ biết về chuyện này, phỏng sinh nghĩa là tôn trọng trí tuệ sự sáng suốt của mọi giống loài.
Başka bir yol da tüm iman kardeşlerimize derin saygı duymaktır.
Cách khác là quý trọng tất cả anh em đồng đức tin.
Yehova’yı yüceltmek, O’na saygı duymak, yani sözler ve işlerle O’nu övmek ve O’na hamt etmek demektir.
Tôn vinh Đức Giê-hô-va có nghĩa là dành cho Ngài sự tôn kính cao nhất, ngợi khen và ca tụng Ngài qua lời nói và hành động.
Fakat bilmediğim bir şey vardı ki her zaman hayalini kurduğum muhteşem hediyeleri alıyordum: Kendime saygı duymak, bilgi, disiplin.
Nhưng tôi đã không biết Tôi đã nhận được món quà lớn nhất tôi có thể mơ đến: giá trị bản thân, kiến thức, kỉ luật.
Üzgünsün biliyorum ama isteğine saygı duymak zorundayız.
Con biết mẹ giận dữ, nhưng chúng ta phải tôn trọng điều cô ấy muốn.
Bilim adamları, gerçeğe saygı duymak ve olduğu gibi sunmak konusunda bağımsız bir sorumluluğa sahiptirler.
Các nhà khoa học có bổn phận độc lập phải tôn trọng và đưa ra sự thật họ tìm thấy.
6 Yaşama saygı duymak, insanlar hakkında doğru bir görüşe sahip olmayı da kapsar.
6 Để tôn trọng sự sống, chúng ta cần có quan điểm đúng về người đồng loại.
Müslüman Kardeşler'e, gerektiği gibi, azınlık haklarına saygı duymak zorunda olduklarını nasıl söyleriz, bizler çoğunluk haklarını kabullenmezsek?
Và làm thế nào chúng ta có thể khiến các anh em Hồi giáo điều mà chúng ta nên làm, phải tôn trọng quyền của dân tộc thiểu số khi mà chúng ta không chấp nhận quyền của đa số?
İnsanların sizi değerlendirme şekline sinirlenebilirsiniz, fakat yine de, başkalarının fikirlerine saygı duymak uygundur.
Bạn có thể thấy khó chịu về cách người ta phê phán bạn, nhưng dù sao bạn cũng nên tôn trọng ý kiến của người khác.
Kendine saygı duymak için mi?
Để cậu có thể được chút tự phụ lần này hả?
Herhalde acı çekmemizi amaçlayan bir Tanrı’ya saygı duymakta güçlük çekerdik.
Nếu thế, chúng ta khó có thể kính trọng ngài.
“O zamandan beri, [Tanrı’ya] duydukları güven ve güçlü imanları nedeniyle onlara büyük bir saygı duymaktayım.
“Vào lúc đó, tôi rất kính trọng họ vì sự tin cậy của họ nơi Đức Chúa Trời và quyền lực của đức tin họ.
Kendimize şöyle sorabiliriz: “Yehova’nın yaşamla ilgili görüşüne saygı duymak konusunda iyi bir örnek miyim?
Vì thế, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi có nêu gương trong việc xem trọng quan điểm của Đức Giê-hô-va về sự sống không?
Bir tasvire saygı duymak gerçekten ona tapınmak anlamına gelebilir mi?
Phải chăng tôn kính một ảnh tượng thật sự chẳng khác gì thờ nó?
Tanrı’dan böyle korkmak, O’nun karşısında dehşete kapılmak değil, Yaratıcımıza büyük hayranlık ve saygı duymaktır.
Sự kính sợ này không phải là sự kinh hãi, nhưng là lòng sùng kính sâu xa với Đấng Tạo Hóa.
Ekipmanlarına saygı duymak zorundasın.
Cháu phải tôn trọng dụng cụ của mình.
Sen de Marie gibi düşünüyor olabilirsin: “Annemle babam birbirlerine saygısızca davrandığında onlara saygı duymakta zorlanıyorum.”
Có lẽ bạn đồng ý với lời của Marie: “Thật khó tôn trọng ba mẹ khi thấy dường như họ không tôn trọng lẫn nhau”.
Hasta Haklarına Saygı Duymak
Quyền bệnh nhân được tôn trọng
10 Tanrı korkusuyla hareket edildiğinde, yaşamın kutsallığına saygı duymakla ilgili denemeler mutlulukla sonuçlanır.
10 Khi một người đương đầu với thử thách liên quan tới việc tôn trọng tính thánh khiết của sự sống, thái độ kính sợ Đức Chúa Trời cũng mang lại hạnh phúc cho người ấy.
Okulda onur, çalışkanlık, vefa, itaat, görev duygusu ve Almanlar olarak milli mirasımıza büyük saygı duymak gibi şeyler öğretiliyordu.
Các học viên được dạy những điều như: danh dự, cần cù, trung thành, phục tùng, ý thức trách nhiệm và tôn sùng di sản Đức.
11 Yehova’nın düzenlemelerine ve kararlarına saygı duymak konusunda Musa ve Korah birbirine taban tabana zıt örnekler oluşturur.
11 Trong việc tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va và quyết định của Ngài, Môi-se và Cô-rê hoàn toàn khác nhau.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saygı duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.