사원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사원 trong Tiếng Hàn.
Từ 사원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đền, nơi thờ phụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사원
đềnnoun 이것은 주 사원 안에 있는 고고학적인 터널에서 찍은 것입니다. Bức ảnh này được chụp trong một đường hầm khảo cổ trong ngôi đền chính. |
nơi thờ phụngnoun |
Xem thêm ví dụ
연구에 의하면, 사원들에게 자신의 업무에 대해 더 많은 조정권을 주면 사원들이 더 행복해하고 생산성도 올라간다고 합니다. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
만프레트는 18세 때 사무직 수습사원으로 일하고 있었습니다. NĂM 18 tuổi, anh Minh bắt đầu vào làm việc ở một công ty với tư cách là nhân viên tập sự. |
뉴스와 연예계에서 15년 9개월 동안의 실업 그리고 이 한 건의 인터뷰 후 저는 신입 사원 제안을 받았습니다. Sau 15 năm trong ngành truyền thông, 9 tháng thất nghiệp và lần phỏng vấn này, tôi đã nhận 1 việc đơn giản. |
이곳은 내 아버지의 첫 번째 사원이었어. Nơi này là điện thờ đầu tiên của cha ta. |
마찬가지로 오늘날도 살아계신 하나님을 기쁘시게 하고자 하는 사람들은 장례식 때에 분향을 하거나, 사랑이나 사원에서 음식을 바치는 일이나 다른 종류의 우상 숭배를 완강히 배격해야 합니다. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
그 양보로, 콘스탄티노플에 모스크 사원이 다시 열렸고 설교 중에는 알-자히르의 이름이 분명하게 들렸다고 전해진다. Đổi lại,nhà thờ Hồi giáo (mosque) ở Constantinople được phép mở cửa lại và các bài giảng được công bố nhân danh az-Zahir. |
태라는 여러 세기에 걸쳐 내려온 조상의 관습을 따르면서, 힌두교 사원에 있는 신들을 숭배하고 집 안에도 우상들을 두었습니다. Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
폭동 진압 경찰과 군인들은 적대적인 종교 분파들 간에 벌어진 폭력 사태를 진압하기 위해 신전이나 사원에 진입하지 않으면 안 되었습니다. Cảnh sát chống bạo động và quân đội đã phải dùng vũ lực xông vào đền thờ để ngăn chặn sự bạo động giữa các phe phái tôn giáo đối địch. |
만프레트는 훈련의 일부로서, 보통 수습사원들은 일할 수 없게 되어 있는, 보석을 취급하는 부서로 배정되었습니다. Trong quá trình đào tạo, anh Minh được chuyển sang phòng nữ trang, một bộ phận thường không nhận nhân viên tập sự. |
부서장이 사원들의 부정직한 행동을 눈감아 주었기 때문에 그럴 수 있었던 것입니다. Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này. |
시간: 사업을 직접 경영하게 되면 거의 언제나 회사의 사원으로 일할 때보다 더 많은 시간을 빼앗기게 된다. Thì giờ: Điều hành một việc kinh doanh của riêng mình thì hầu như luôn luôn đòi hỏi nhiều thì giờ hơn là làm việc cho một công ty. |
Jokhang 사원의 꼭데기에서 이사진을 찍었습니다. 저는 몰래 들어갔어야 했는데 Tôi chụp ảnh em ở trên đỉnh Chùa Jokkhang. |
오스트레일리아로 돌아와 고등학교를 마친 후에는 한 법률 회사에서 수습사원으로 일했습니다. Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư. |
“그 사원 내의 전체 PAH[다환 방향족 탄화수소] 수치가 사원 밖보다 19배나 높았고, 교차로보다도 조금 더 높았다.” Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”. |
19세기 프랑스의 탐험가 앙리 무오는, 캄보디아에서 밀림을 헤치고 나아가다가 사원을 둘러싸고 있는 넓은 해자에 다다르게 되었습니다. VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền. |
그는 브롱크스에서 온 드라이클리닝 용품 영업사원인데요, 1931년 찰리 채플린 닮은사람 콘테스트에서 우승을 했습니다. (Tiếng cười) Và tôi tự hỏi để làm gì và giờ tôi biết, và tôi thấy rằng Hy Meyerowitz, cha của Rick Meyerowitz, một người bán máy giặt khô từ Bronx, đã đạt giải cuộc thi giống Charlie Chaplin nhất năm 1931. |
기원 6세기나 7세기에 “그리스도인들”은 산꼭대기 사원이 있던 바로 그 자리에 “성” 게오르기우스를 위한 성당을 세웠습니다. Trong khoảng thế kỷ thứ sáu hoặc thứ bảy CN, “các tín đồ đấng Christ” đã xây nhà thờ cho “Thánh” George ngay trên địa điểm của đỉnh miếu. |
그런데 이 회교 사원이 공격 받은 이유는 근본주의자들이 진정한 무슬림이라고 생각하지 않는 이슬람의 특정 분파 출신의 사람들이 사원 안에서 기도하고 있었기 때문입니다. Các nhà thờ Hồi giáo đã bị tấn công là bởi vì những người cầu nguyện bên trong là từ một giáo phái đặc biệt của đạo Hồi họ không được những người chính thống tin họ hoàn toàn là người Hồi giáo. |
그가 서 있는 지점에서 1킬로미터쯤 떨어진 곳에는, 그 사원의 탑 다섯 개가 하늘을 향해 60미터 이상 높이 솟아 있었습니다. Cách chỗ ông đứng gần một cây số có năm cái tháp của ngôi đền cao trên 60 mét. |
하지만 온 종일 사원에서 시간을 보냈죠 Nhưng anh ấy ở đền suốt. |
“아들들이 전투에 징집 혹은 재소집당하여 슬픔에 젖어 있는 부모들은, 어제 성 ‘페트릭’ 사원에서, 전쟁에서 죽는 것은 천국의 인원을 늘리기 위한 하나님의 계획의 일부라는 말을 들었다.” Patrick người ta có nói với những cha mẹ đang lo buồn vì con cái được gọi đi quân dịch rằng cái chết trong chiến tranh là một phần kế hoạch của Đức Chúa Trời nhằm gia tăng ‘dân số Nước thiên đàng’ ”. |
일본에서 가장 오래 된 사원 축에 듭니다. Thật ra, đó là một trong những ngôi đền cổ nhất ở Nhật. |
9 웅장한 사원, 성당, 교회 건물들, 화려한 행렬 및 인상적인 음악을 갖춘 그리스도교국 종교들은 겉보기에 매우 아름답습니다. 9 Nhìn bề ngoài thì các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có vẻ đẹp đẽ lắm, với những nhà thờ chánh tòa, đại giáo đường và những nhà thờ lộng lẫy, với các đám rước kiệu rềnh rang và thánh ca trang trọng. |
그리고 나서 전 사원과 그 내용을 고려할 마련을 하였습니다. Rồi hai bên sắp đặt để xem xét tài liệu với toàn thể nhân viên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.