savaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ savaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chiến tranh, trận đánh, Chiến tranh, chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savaş

chiến tranh

noun

Ben savaştan önce Avrupa'ya gittim.
Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh.

trận đánh

noun

Yakında savaş olacak, unutamadığın savaş.
Chẳng bao lâu sẽ có một trận đánh nhớ đời.

Chiến tranh

proper

Savaş sırasında köyde yaşadılar.
Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh.

chiến tranh

noun (Một hiện tượng chính trị - xã hội có tính chẩt lịch sử , mang tính bước ngoặt)

Savaş sırasında köyde yaşadılar.
Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

" Baston kullanmak, savaş sanatı değildir.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Armagedon savaşı, Tanrı’nın öfkeyle başlattığı bir savaş değildir.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Savaş topraklarımıza geldi.
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
Ve savaş boyunca birlikte yahudilere yardım ediyoruz.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
İlk sezonlar Alfa'nın 158’si gibi savaş öncesi arabaları kullanarak geçti.
Mùa giải đầu tiên, các đội đua sử dụng những chiếc xe trước thế chiến như 158 của Alfa.
Her hâlükârda savaş yapmaktan zevk duyacağına eminim.
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.
Çünkü o şeye karşı yanımda savaştın.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
Peki, savaş modeli sizin kazandığınızı söylemeye zorluyor bizi, her ne kadar bilişsel bir kazanç elde eden sadece ben olsam da.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
AB, Soğuk Savaş'tan beri ortalama olarak yılda bir ülkeyi bünyesini katarak büyüdü.
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.
Yoldayken Büyük Britanya ve Fransa’nın Almanya’ya savaş ilan ettiği haberleri geldi.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Bu müthiş kavgaya katılan uluslar, o ana kadar, birbirlerine karşı açtıkları savaşı belirten 14 savaş bildirisi yayımlamışlardı.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
İlk önce savaş vardı.
Đầu tiên, là có chiến tranh.
Ama savaş sona erdi ve artık savaşmamız gerekmiyor.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
Bütün savaşları ve güzel resimleri var
Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp
Bu şekilde, hakikat ile yalancılık arasındaki savaş bitene dek dayanacağız.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Niye başka bir şekilde savaş planı yapıp onları şaşırtmayalım?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
8 “Milletlerin Zamanları”nın sonu olan 1914 yılında Mesihi Krallık gökte doğduğu zaman, Yehova Tanrı’ya ait olan gökler ülkesinde bir savaş yapıldı.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
Şu anda kimin hayatı nükleer savaşın durmadan büyüyen tehdidi tarafından tehlikede değildir?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
İşte benim bildiğim insanlar: Baş örtüsü takıp kürtaj yanlısı, feminist olan Katolikler, savaş karşıtı olan kıdemli askerler ve benim evlenebilmem gerektiğini düşünen NRA üyeleri tanıyorum.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
Savaş bu.
Đây là chiến tranh.
İç savaş nedeniyle zarar görmüş olan Liberya’da, büro yerel Şahitlerin çoğunun işsizlik ve ciddi mali sorunlarla karşı karşıya kaldığını bildiriyor.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Yirminci yüzyıldaki savaşlarda meydana gelen ölümlerin boyutunu anlamak güçtü.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Bir din adamı olan Harry Emerson Fosdick şunu itiraf etti: “Kiliselerimize bile savaş bayrakları astık . . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
Ama burada savaştayız, efendim.
Nhưng vẫn còn những điều lo lắng
Ve savaşın ortasında bana depodaki bir hırsızı güldürebileceğimi söyledi.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.