savaş arabası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savaş arabası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savaş arabası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ savaş arabası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Xe ngựa chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savaş arabası

Xe ngựa chiến

Xem thêm ví dụ

Kenan ordusunun 900 savaş arabası vardı; bu arabalar tekerlekleriyle birlikte dönen korkunç demir tırpanlarla donatılmıştı.
Đội quân Ca-na-an này có 900 cỗ xe được trang bị những lưỡi dao sắt dài chết người xoay theo trục bánh xe.
4 avcı, her biri 4 atın çektiği iki savaş arabası sürmektedir.
Mỗi đội bao gồm 4 người chơi cưỡi trên bốn con ngựa.
Ovayı ve Kişon’un kuru nehir yatağını geçen Sisera’nın birlikleri ve 900 savaş arabası büyük bir gürültüyle yaklaşıyordu.
Đạo quân và 900 xe sắt của Si-sê-ra đã rầm rộ tiến qua đồng bằng và lòng sông khô cạn Ki-sôn.
Firavun'un savaş arabası!
Chiến xa của Pharaoh.
Uçan savaş arabası.
Cỗ xe biết bay!
Savaş arabası yedi at tarafından çekilmektedir; bu yedi çakrayı temsil eder.
Cỗ xe ngựa của ông được kéo bởi bảy con ngựa, tượng trưng cho bảy Luân xa.
Yabin’in, tekerleklerinde korkunç demir tırpanları olan 900 tehlikeli savaş arabası, komutan Sisera’nın emrinde Haroşet’ten Megiddo ile Tabor Dağı arasındaki Kişon Irmağı’nın kuru yatağına geldi.
Dưới quyền tướng Si-sê-ra, 900 cỗ xe của Gia-bin có gắn lưỡi hái bằng sắt bên bánh xe từ Ha-rô-sết kéo đến lòng khe Ki-sôn cạn khô, giữa Mê-ghi-đô và Núi Tha-bô.
Yunan efsanesine göre Frigya’nın başkenti Gordion’da, şehrin kurucusu Gordius’un savaş arabası karmaşık bir düğümle bir direğe bağlandı; sadece gelecekte Asya’yı fethedecek kişi bu düğümü çözebilirdi.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Bölgedeki animist kabilelerin dağa, “Tanrıların savaş arabası” ya da daha çok bilinen şekliyle “Tanrı’nın Dağı” diye tercüme edilen Mongo Ma Loba ismini koymalarının nedenini anlamak kolaydır.
Ta thấy dễ hiểu là tại sao các bộ lạc theo thuyết duy linh sống trong vùng gọi núi đó là Mongo Ma Loba, có nghĩa “Cỗ xe của các thần”, hoặc thường nghe hơn, “Núi của Đức Chúa Trời”.
Bu alışılmamış manevra ‘şaşkın şekilde dolaşma’ olarak yorumlandı ve Mısır kralı eski kölelerini tekrar almak amacıyla ordusu ve 600 savaş arabası ile onların peşine düştü.—Çık. 14:1-9.
Người ta tưởng sự di chuyển lạ lùng này là bị “lạc đường”, và vua Ai Cập đã đem lính và 600 xe trận đuổi theo để bắt lại những người trước kia làm nô lệ cho ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:1-9).
İlya atmosferimizdeki “gökler”e çıktı (Mezmur 78:26; Matta 6:26). Ateşli bir savaş arabası, İlya’yı belli ki atmosferimizin içinde dünyanın bir başka yerine bıraktı ve İlya yaşamına bir süre orada devam etti.
(Thi-thiên 78:26; Ma-thi-ơ 6:26) Di chuyển trong bầu khí quyển, dường như cỗ xe bằng lửa mang Ê-li đến một nơi khác trên đất, ở đó ông tiếp tục sống thêm một thời gian nữa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savaş arabası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.