Satürn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Satürn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Satürn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Satürn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Sao Thổ, Thổ Tinh, sao thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Satürn

Sao Thổ

noun (Satürn (gezegen)

Satürn sizi gayet net duyuyor Jüpiter.
Sao Thổ nghe rất rõ, thưa Sao Mộc.

Thổ Tinh

noun

Yamyam olarak kabul edilen ve kendi çocuklarını öldürüp yiyen Satürn değil mi?
Chẳng phải Thổ tinh là thần ăn thịt người, hủy diệt và nuốt sống chính con cái mình hay sao?

sao thổ

Ve birkaç yıl içinde, Satürn etrafında yörüngeyken, bilirsiniz,
Và trong vài năm tới, khi tiếp tục đi vào quỹ đạo của sao Thổ,

Xem thêm ví dụ

Satürn gezegeni.
Sao Thổ.
Görünüşe bakılırsa, Satürn Neptün ile aynı yörüngede.
Ngoài vũ trụ, sao Thổsao Hải Vương thằng hàng.
Satürn'Ie irtibatımız kesildi.
Chúng ta hoàn toàn mất liên lạc với sao Thổ.
Bu projenin amacı nükleer bomba ile çalışan 4000 tonluk Satürn ve Jüpiter'e gidecek bir uzay aracı inşa etmekti.
Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao ThổSao Mộc.
Ben de bunu beklerken sizi Satürn sistemine yolculuk edip, Enceladus gezegenlerarası gayzer parkını ziyaret edebileceğimiz günleri hayal etmeye davet ediyorum. çünkü bunu başarabiliriz.
Trong lúc chờ đợi, quý vị hãy tưởng tượng đến một ngày nào đó khi mà chúng ta làm một cuộc hành trình đến hệ sao Thổ và đến thăm công viên nước ngầm liên hành tinh Enceladus chỉ bởi vì chúng ta có thể làm được.
Hipokrat ise vebayı Mars, Jüpiter ve Satürn'ün bozuk dizilmesinden kaynaklanan depremlerde yerden açığa çıkan kötü havaya bağlıyordu.
Hippocrates đã đổ lỗi nó là do không khí xấu thoát ra từ lòng đất khi có động đất... nguyên nhân do sự nhiễu loạn các hành tinh Hỏa tinh, Mộc tinhThổ tinh.
Örneğin Noel’in kökeni Mitra ve Satürn put-tanrılarına tapınmayı içeren dinsel ayinlerdir.
Thí dụ, Lễ Giáng Sinh bắt nguồn từ các nghi lễ liên quan đến việc thờ hai thần ngoại giáo Mithra và Saturn.
Mesela Galile'nin teleskobunu Satürn'e çevirdiğinde iki sorunu vardı.
Trong trường hợp của Galileo, ông ấy gặp hai vấn đề khi ông quay kính viễn vọng về phía sao Thổ.
Geri çekilip, size Voyager- 1 ́in Satürn'ün yanından geçişini göstereyim.
Voyager 1 khi nó bay xung quanh sao Mộc
Eski Romalılar, tarım tanrısı Satürn’e adanmış yedi günlük bir kış gündönümü bayramı olan Saturnalia’da tapınakları süslemek için çobanpüskülü dalları kullanırlardı.
Người La Mã xưa dùng các nhánh cây ô-rô để trang hoàng các đền thờ trong kỳ lễ Saturnalia, một lễ hội dài bảy ngày giữa mùa đông dành cho thần nông Saturn.
Satürn gezegeni.
Đó là Sao Thổ.
Satürn'ün yörüngesi dışından görünüşü.
Nó được nhìn từ, ở đây là từ bên ngoài quỹ đạo sao Thổ.
(Luka 2:8-12) Aslında, İsa’nın doğumunu kutlamak üzere neden 25 Aralık tarihinin seçildiğini, The World Book Encyclopedia şöyle açıklıyor: “Roma halkı o günü zaten Satürn bayramı olarak tutup güneşin doğum gününü kutlardı.”
Thật ra, cuốn Bách-khoa Tự-điển Thế-giới (The World Book Encyclopedia) có giải thích nguyên do tại sao người ta đã chọn ngày 25 tháng 12 làm ngày sinh của Giê-su như sau: “Dân thành Rô-ma lúc đó đã tổ chức lễ Thổ tinh vào ngày đó, mừng sinh nhựt của mặt trời”.
İşte kelimeler: ağaç, otoyol, ayna, Satürn ve elektrot.
Và đây là những từ đó: cây, đường cao tốc, gương, sao Thổ và điện cực.
Öyle ki, hemen herkes Satürn gezegenini görüyor.
Hầu hết mọi người thấy sao Thổ.
Ve birkaç yıl içinde, Satürn etrafında yörüngeyken, bilirsiniz, yüzeye daha da yakınlaşmayı ve daha keskin ölçümler yapmayı planlıyoruz.
Và trong vài năm tới, khi tiếp tục đi vào quỹ đạo của sao Thổ, chúng tôi lên kế hoạch tiến ngày càng gần hơn với bề mặt để thực hiện các phép đo chính xác hơn.
Aventine adamlar geceleyin Satürn Tapınağı'na teslimat yapacaklar.
Bọn Aventine sẽ giao tới Đền thờ Saturn buổi tối.
Ijiraq, Kiviuq'e benzer şekilde, Satürn'e ortalamada 451 gün sürede tamamladığı 11,1 Gm mesafedeki yörüngesinde yer alır.
Ijiraq có quỹ đạo quay quanh Sao Thổ ở một khoảng cách trung bình là 11.1 Gm trong 451 ngày với một quỹ đạo rất giống của Kiviuq.
Daha önce kimse onu görmedi, göremez de çünkü bu küçük dünyaların her birinin en yakın komşularına olan uzaklıkları Dünya'nın Satürn'e uzaklığı kadar.
Chưa có ai từng tận mắt nhìn thấy chúng, và cũng chẳng ai có khả năng làm được điều này, bởi mỗi thế giới trong số những thế giới nhỏ này, cách láng giềng gần nhất của nó
Şimdi, elde edilen tüm paralar, buna vergiler, gümrük gelirleri, savaş ganimetleri, resmi olmayan hediyeler ve rüşvetler de dahil, Bir Satürn rahibinin gözetimindeki... Hazine'ye konulacak.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
Bu da uzay araştırma aracı Cassini Satürn'ün buz halkalarının içinden geçerken.
Và đây là máy dò không gian Cassini xoay quanh các vành đai băng của Sao Thổ.
Satürn XI olarak da bilinir.
Nó cũng được biết tới là Saturn XI.
3 Numaradaki Titan da Satürn'ün uydusu.
Đứng thứ 3 là Titan, cũng là một mặt trăng của Sao Thổ
Uranüs'ün üç dış uydusu gibi Jüpiter ve Satürn'ün dış uydularının büyük kısmı da ters bir yörüngeye sahiptir; ancak bu uyduların hepsi çok küçüktür, en büyüklerinin (Phoebe) çapı ve kütlesi sırasıyla Triton'un çapının ve kütlesinin %8'i ve %0.03'üdür.
Những mặt trăng nhỏ ở xa Sao Mộc và Sao Thổ, cùng với ba mặt trăng ngoài cùng của Sao Thiên Vương cũng có quỹ đạo nghịch hành nhưng mặt trăng lớn nhất trong số đó (Phoebe) cũng chỉ có đường kính bằng 8% và khối lượng bằng 0.03% của Triton.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Satürn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.