sátt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sátt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sátt trong Tiếng Iceland.

Từ sátt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoà giải, thỏa thuận, đồng ý, 和解, hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sátt

hoà giải

(reconciliation)

thỏa thuận

(agreement)

đồng ý

(agreement)

和解

(reconciliation)

hợp đồng

(agreement)

Xem thêm ví dụ

Ef þú iðkar trú á lausnarfórn Krists verður þú tekinn í sátt við Guð og nýtur þess að eiga friðsamt og gefandi samband við föður þinn á himnum.
Khi thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Đấng Christ, chúng ta hòa thuận lại với Đức Chúa Trời và có mối quan hệ bình an, thỏa nguyện với Cha trên trời.
Því að ef vér vorum óvinir Guðs og urðum sættir við hann með dauða sonar hans, því fremur munum vér frelsaðir verða með lífi sonar hans, nú er vér erum í sátt teknir.
“Vì nếu khi chúng ta còn là thù nghịch cùng Đức Chúa Trời, mà đã được hòa thuận với Ngài bởi sự chết của Con Ngài, thì huống chi nay đã hòa thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào.
Prestarnir, sem bera sátt- málsörkina, ganga beint út í miðjan þurran árfarveginn.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
Ung sem nú erum og þjónum þér sátt,
Giê-hô-va quý vô cùng bao thanh thiếu niên
Hann lét hann „koma öllu í sátt við sig, öllu bæði á jörðu og himnum, með því að semja frið með blóði sínu úthelltu“ á kvalastaur.
“Bởi huyết Ngài trên thập-tự-giá, thì đã làm nên hòa-bình, khiến muôn vật dưới đất trên trời đều nhờ Ngài mà hòa-thuận cùng chính mình Đức Chúa Trời”.
Þar sem friðþæginarfórn frelsarans sér okkur fyrir leið til fyrirgefningar syndanna og helgunar sálarinnar, þá getum við endurfæðst andlega og komist í sátt við Guð.
Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế.
Hafa ber í huga að skipting hundaættarinnar í „refi“ og „eiginlega hunda“ er hugsanlega ekki í samræmi við raunverulegan skyldleika þeirra og að ekki ríkir full sátt meðal fræðimanna um flokkun sumra hundaætta.
Lưu ý rằng việc phân chia họ Canidae thành "cáo thực thụ" (tông Vulpini) và "chó thực thụ" (tông Canini) có thể không phù hợp với các quan hệ thực tế và việc phân loại theo đơn vị phân loại của một vài loài cáo, chó hiện còn gây tranh cãi.
Ég sagði honum að ég væri ekki sátt við þetta lag, því margar fjölskyldur væru að hlusta á þáttinn á sama tíma.
Tôi nói với ông ấy rằng tôi không đồng ý khi nghe bài hát đó, vì nhiều gia đình đã bắt đài này lên nghe trong thời gian đó vào buổi sáng.
Fylgjendur Krists leggja af grimmd og dýrslega hegðun undir stjórn Guðsríkis og læra að lifa í sátt og samlyndi við trúsystkini sín.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng.
Í sátt við umhverfið (umhverfismál).
Bộ Môi trường (Nhật Bản).
18 Páll útskýrir í bréfi sínu til Kólossumanna að Guði hafi þóknast að koma öllu í sátt við sig með blóðinu sem Jesús úthellti á kvalastaurnum.
18 Trong thư gửi cho người Cô-lô-se, Phao-lô giải thích rằng Đức Chúa Trời vui lòng chấp nhận việc Đấng Christ đổ huyết trên cây khổ hình để giúp muôn vật hòa thuận lại với Ngài.
og mannkyn leiðir í Guðs sátt.
ngài thích thi hành ý Giê-hô-va.
sátt við Guð hann getur veitt.
đến với Cha yêu thương, từ nhân.
8 Auðmýkt er okkur nauðsynleg til að við séum sátt í söfnuði Jehóva og styðjum starfsaðferðir safnaðarins.
8 Để thỏa lòng trong tổ chức của Đức Giê-hô-va và sẵn sàng ủng hộ các sắp đặt của hội thánh, một người cần phải khiêm nhường.
Við getum verið viss um að svörin munu koma og við megum vera örugg um að við verðum ekki einungis sátt við svörin heldur verðum við gagntekin af náð, miskunn, örlæti og kærleika himnesks föður til okkar, barna hans
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những lời đáp ứng sẽ đến, và chúng ta có thể tin rằng không những chúng ta sẽ hài lòng với những lời đáp ứng, mà sẽ còn được tràn đầy ân điển, lòng thương xót, sự rộng lượng, và tình yêu thương của Cha Thiên Thượng dành cho chúng ta, là con cái của Ngài.
Hver og einn þarf því að ákveða í sátt við samvisku sína hvort hann þiggur einhverjar lækningaraðferðir sem fela í sér ákveðna meðferð á blóði hans sjálfs eða hvort hann hafnar þeim.
Vì thế, mỗi cá nhân phải quyết định theo lương tâm về việc có nên nhận hay không một số phương pháp trị liệu dùng chính máu mình.
Því að ef vér vorum óvinir Guðs og urðum sættir við hann með dauða sonar hans, því fremur munum vér frelsaðir verða með lífi sonar hans, nú er vér erum í sátt teknir.“ — Rómverjabréfið 5:8, 10.
Vì nếu khi chúng ta còn là thù-nghịch cùng Đức Chúa Trời, mà đã được hòa-thuận với Ngài bởi sự chết của Con Ngài, thì huống chi nay đã hòa-thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào!”—Rô-ma 5:8, 10.
Við getum lifað í sátt og samlyndi við aðra, ef við reynum að vera friðflytjendur.
Bằng cách cố gắng làm người giải hòa, chúng ta có thề sống trong sự hòa thuận và tình yêu thương lổn lao hơn đối vổi những người khác.
Ég er ekki heldur sátt viđ ūá.
Cháu cũng chẳng thấy hài lòng với họ
og fagnar þeim sem til hans koma’ í sátt.
tin tốt Cha ban cho bao người tôi trung tín,
Það var lítið um sátt og samlyndi í foreldrahúsum.
Trong gia đình, ba mẹ tôi thường không hòa thuận.
Aðrir nemendur eru bara sendir til baka í sýnar litlu vistaverur og þau eru mæld næstu 3 til 6 daga hversu mikið þeim líkar, eru sátt, við myndirnar.
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3- 6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh.
Biddu lækninn að útskýra nákvæmlega hvað sé fólgið í þeirri aðferð sem hann hyggst beita, þannig að þú getir gengið úr skugga um að hún samræmist meginreglum Biblíunnar og því sem þú hefur ákveðið í sátt við samvisku þína.
Bạn nên nhờ bác sĩ mình giải thích rõ mỗi phép trị liệu mà ông đề nghị bao gồm điều gì để bảo đảm phương pháp đó phù hợp với nguyên tắc Kinh Thánh và quyết định dựa trên lương tâm của bạn.
En núna, þegar við lítum um öxl á rúmlega 50 ára hjónaband, sátt og ánægð, erum við sammála um að það hafi verið vel þess virði að bíða.
Nhưng giờ nhìn lại quãng thời gian hơn 50 năm chung sống đầy thỏa nguyện và hạnh phúc, chúng tôi công nhận rằng chờ đợi là đáng công!
Samloku og kaffibolla, og þá burt til fiðlu- land, þar sem allt er sætleik og delicacy og sátt, og það eru engin rauð- headed viðskiptavinum að vex okkur með þeirra conundrums. "
Một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê, và sau đó off- violin với đất, nơi mà tất cả là ngọt ngào và tinh tế và hài hòa, và không có khách hàng đầu đỏ vex chúng tôi với của họ conundrums. "

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sátt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.