satranç taşları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satranç taşları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satranç taşları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ satranç taşları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con cờ, bản, cái, vở kịch, đồng xu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satranç taşları

con cờ

(chess piece)

bản

cái

vở kịch

đồng xu

Xem thêm ví dụ

Biraz bir satranç taşına benziyor - mükemmel şekilde işliyor.
Nó trông giống ô cờ một chút -- hoạt động tuyệt đối phi thường.
Mikhalev satranç taşlarını oynatıyor.
Mikhalev đều cầm quân.
Peki ya bir satranç taşını tutup kaldırma, ve onu ustalıkla hareket ettirip tahtaya geri koyma konusuna ne demeli?
Thế còn về vấn đề chọn nước cờ để đi, thao tác khéo léo và đặt nó trở lại bàn cờ?
Senin satranç taşların değiliz biz.
Chúng tôi không phải là quân cờ của anh.
Özel olarak tasarlanmış bir 3D Asil Kraliçe satranç taşının açılışı, aynı yıl Kraliçe'nin Yolculuğu onuruna yapıldı.
Quân cờ Nữ hoàng Hoàng gia được thiết kế 3D đặc biệt đã được công bố để vinh danh The Queen's Journey trong cùng năm.
Örneğin, satrançta, bir taşı oynattığınızda bu işte bir rastgelelik yoktur.
Ví dụ, trong đánh cờ, thật sự không có sự ngẫu nhiên khi bạn chuyển một mẫu
At (♘ ♞), satranç oyununda bir taştır.
Xe (♖ ♜) là một quân trong trò chơi cờ vua.
Satranç oyununda rakibinin taşlarını görmesine asla izin vermeyeceksin.
đừng bao giờ để địch thủ thấy được nước của cậu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satranç taşları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.