såsom trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ såsom trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ såsom trong Tiếng Thụy Điển.

Từ såsom trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là như, như là, sao, làm sao, như thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ såsom

như

(qua)

như là

(such)

sao

(what)

làm sao

(what)

như thế nào

(like)

Xem thêm ví dụ

Detta är nämligen det budskap som ni har hört från början, att vi skall älska varandra; inte vara såsom Kain, som härstammade från den onde och tog livet av sin bror.” — 1 Johannes 3:10—12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Petrus skrev också: ”Var såsom fria, och bruka ändå inte er frihet såsom täckmantel för uselhet, utan såsom Guds slavar.”
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
14 Kom också ihåg orden: ”Jehova är inte långsam med avseende på sitt löfte, såsom några betraktar långsamhet, utan han är tålmodig mot er, eftersom han inte önskar att någon skall drabbas av förintelse, utan önskar att alla skall nå fram till sinnesändring.”
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
(5 Moseboken 30:19; 2 Korinthierna 3:17) Guds ord ger således rådet: ”Var såsom fria, och bruka ändå inte er frihet såsom täckmantel för uselhet, utan såsom Guds slavar.”
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Baden-Powell skrev även en bok, Aids to Scoutmastership, för att hjälpa scoutledare, och han skrev också andra handböcker om användning av nya scoutsektioner såsom vargungepatruller och flickscouting.
Baden-Powell viết một cuốn sách có tên là Hướng dẫn vào nghề trưởng Hướng đạo để giúp huynh trưởng Hướng đạo, và viết những sách chỉ nam khác để sử dụng trong các khía cạnh mới lạ khác của Hướng đạo như Ấu nam và Ấu nữ.
Apostlarna sade till Sanhedrin: ”Vi måste lyda Gud såsom härskare mer än människor”
Các sứ đồ trả lời trước Tòa Công luận: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
Efter andra världskriget inträffade det som The World Book Encyclopedia (1973) beskriver såsom ”den största världsomfattande livsmedelsbristen i historien”.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Ty mina missgärningar gå över mitt huvud; såsom en tung börda äro de mig för svåra.” — Psalm 38:4, 5, Åkeson.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Men Petrus sade: ”Jehova är inte långsam med avseende på sitt löfte, såsom några betraktar långsamhet, utan han är tålmodig mot er, eftersom han inte önskar att någon skall drabbas av förintelse, utan önskar att alla skall nå fram till sinnesändring.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
16 Petrus påminner oss nu om att vi måste ha Jehovas syn på tiden: ”Men låt inte detta ena undgå er uppmärksamhet, ni älskade, att en dag för Jehova är såsom tusen år och tusen år såsom en dag.”
16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”.
Det är förmågan att sätta sig in i en annans situation, såsom att känna en annan persons smärta i vårt hjärta.
Tính đồng cảm là khả năng tự đặt mình vào hoàn cảnh của người khác, chẳng hạn như cảm nhận từ đáy lòng mình về nỗi đau của người khác.
(Kolosserna 3:12–14) Allt detta är underförstått i den bön Jesus lärde oss: ”Förlåt oss våra skulder, såsom vi också har förlåtit dem som står i skuld till oss.”
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
Jesus kände medlidande med dem, eftersom ”de var skinnade och skuffade hit och dit såsom får utan herde”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Och därtill, då han fann sig till utseende och väsen såsom en människa, ödmjukade han sig och blev lydig ända till döden, ja, döden på en tortyrpåle.”
Đức Giê-hô-va đầy yêu thương đã đáp lại đường lối trung thành của Chúa Giê-su bằng cách cho ngài sống lại và rồi tiếp đón ngài trở về trời.
Den ena är: ”Vi måste lyda Gud såsom härskare mer än människor.”
Một là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.
När han stod inför döden, bad han: ”Min Fader, ... inte såsom jag vill, utan såsom du vill.”
Khi sắp phải chết, ngài cầu nguyện: “Cha ơi!... xin...không theo ý-muốn Con, mà theo ý-muốn Cha” (Ma-thi 26:39).
Idag löper den lämpligt döpta vägen State Route 49 genom Sierra Nevada, och genom flera städer från guldrush-tiden, såsom Placerville, Auburn, Grass Valley, Coloma, Jackson och Sonora.
Ngày nay, tuyến đường State Route 49 đi qua chân đồi Sierra Nevada, nối một số thị trấn của thời kỳ Cơn sốt vàng như Placerville, Auburn, Grass Valley, Nevada City, Coloma, Jackson, và Sonora.
Att andas såsom löften som älskare us'd att svära, och hon lika mycket kärlek, betyder hon mycket mindre
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Jehova sade: ”Jag skall göra en hjälpare åt honom [mannen], såsom ett komplement till honom [ordagrant: ”en som är lik honom”].”
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã nói: “Ta sẽ làm nên một kẻ giúp đỡ giống như nó” (Sáng-thế Ký 2:18).
7 Tänk likväl på, såsom aposteln gjorde, att ”när jag var barn, brukade jag tala som barn, tänka som barn, resonera som barn”.
7 Nhưng nên nhớ, sứ đồ có nói: “Khi tôi còn là con-trẻ, tôi nói như con-trẻ, tư-tưởng như con-trẻ, suy-xét như con-trẻ” (I Cô-rinh-tô 13:11).
När han såg folkskarorna kände han medlidande med dem, därför att de var skinnade och skuffade hit och dit såsom får utan herde.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Moroni, vars här for illa på grund av regeringens bristfälliga stöd, skrev till Pahoran ”såsom förebråelse” (Alma 60:2) och beskyllde honom skarpt för att vara tanklös, lat och försumlig.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Om vi gör saker och ting ”såsom åt Jehova”, kommer vi att ha den rätta inställningen, och vi kommer inte att påverkas av den själviska, lata ”luften” i den här världen.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.
Det är i mycket en traditionell pålaga som kommer från auktoritetspersoner såsom männen, äldre generationer och så vidare.
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.
Nationalister oroade sig att den nya nationen var för ömtålig för att klara ett internationellt krig, eller ens interna revolter såsom Shays uppror i Massachusetts 1786.
Những người theo chủ nghĩa quốc gia lo sợ rằng quốc gia mới quá yếu không thể chịu đựng được một cuộc chiến tranh quốc tế, hay thậm chí là các cuộc nổi loạn trong nước, thí dụ như cuộc nổi loạn Shays năm 1786 tại Massachusetts.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ såsom trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.