şaşkınlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şaşkınlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şaşkınlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şaşkınlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự bối rối, sự kinh ngạc, ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, sự lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şaşkınlık

sự bối rối

(bewilderment)

sự kinh ngạc

(daze)

ngạc nhiên

(wonder)

sự ngạc nhiên

(daze)

sự lúng túng

(embarrassment)

Xem thêm ví dụ

Örneğin, diriltilmesinden sonra, kendisinin ölümü nedeniyle şaşkınlık içinde olan iki öğrencisine Tanrı’nın amacındaki rolü hakkında açıklama yaptı.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
Gelecek on yılda, bölgenin insan yerleşimcileri gitmiş olacak ve vahşi, radyoaktif, hayvanlarla dolu, nadiren cesur ve şaşkınlığa uğrayan bilim adamları olduğu bir yere dönecek.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
O şaşkınlık ve daha fazla bir ay önce o nasıl kesmişlerdi düşündüm onun bir bıçak ile hafifçe parmak ve bu nasıl yara gün önce bile yeterince zarar vardı dün.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
(15-20. ayetler) Hizmetçi büyük bir şaşkınlık içinde “genç kadına dikkatle bakıyordu.”
(Câu 15-20) Người đầy tớ kinh ngạc “nhìn nàng”.
Böyle anlara ihtiyacımız var, şaşkınlık, ani değişiklik ve yanılgı anları sayesinde hikayelerimiz dinleniyor."
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa."
Evet, Evren ta atomik parçacıklarına varıncaya dek şaşkınlık verici bir uyum ve düzen ortaya koyar.
Thật vậy, vũ trụ—ngay cả đến những hạt nguyên tử—biểu lộ sự hòa hợp và trật tự đáng kinh ngạc.
24 İşte, biz Amlisililer’in ordugâhını izliyorduk ve büyük bir şaşkınlık içinde Lamanlılar’ın büyük bir ordusunu, Nefi ülkesine doğru giden yolda, Zarahemla ülkesinin yukarısındaki Minon ülkesinde gördük; ve işte, Amlisililer onlarla birleştiler.
24 Này, chúng tôi dọ thám trại của adân Am Li Si, và chúng tôi quá đỗi ngạc nhiên khi thấy tại xứ Mi Non, phía trên xứ Gia Ra Hem La, trên hướng đi đến xứ bNê Phi, có một đạo quân La Man đông đảo; và này, dân Am Li Si đã gia nhập với bọn chúng;
Bloom, öğrencilerini bu konudaki kanaatlerini açıklamaya davet ederse, onların bunu, “sanki 2 + 2 = 4’ün doğruluğu sorgulanıyormuş gibi” şaşkınlıkla karşılayacaklarını söyledi.
Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”.
(İşaya 25:1) Ya da resul Pavlus’un sözlerinde görülen şaşkınlığı ve hayranlığı bir düşünün: “Ey Allahın zenginlik ve hikmet ve bilgisinin derinliği!”—Romalılar 11:33.
(Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33.
Ancak bunun yerine, Arminius’un onların yanında yer alması Kalvencileri şaşkınlığa uğrattı.
Tuy nhiên, Arminius lại đứng về phía những người không phục, trước sự kinh ngạc của những người tin thuyết Calvin.
Bütün güvenlerini buna bağlayan insanların şaşkınlığını düşünün!
Vậy hãy thử tưởng tượng sự hoang mang của những người đã đặt niềm tin vào chủ nghĩa này!
* Kısa süre önce başlarından geçen muhteşem olayı şaşkınlık içindeki Meryem ile Yusuf’a anlattılar.
Họ kể cho hai vợ chồng đang sửng sốt về những điều tuyệt vời mà họ vừa chứng kiến.
Şaşkınlıklarını ve acılarını hayal etmek iyi hissettirdi.
Nghĩ tới sự bàng hoàng và đau đớn của chúng cũng rất tuyệt.
Şaşkınlık verici bu zamanlarda birçok insan, zihinlerini besleyen, kendilerini ruhi yönden tatmin eden gıdaya ihtiyacı olduğunu hissediyor.
Sống trong thời kỳ phức tạp này, nhiều người cảm thấy cần thức ăn cho tâm trí để được thỏa mãn về mặt thiêng liêng.
Alışılmadık sorum karşısındaki şaşkınlıkları dışında hiçbir cevap veremediler.
Tôi không nhận được lời giải đáp nào mà chỉ thấy họ ngạc nhiên về câu hỏi khác thường của tôi.
Neredeyse 20 yıl sonra, annem bu öğretmenin artık Yehova’nın Şahidi olduğunu ve bunu söylemek için eski arkadaşlarını ve öğrencilerini ziyaret etmek üzere geri döndüğünü söylediğinde, benim şaşkınlığımı ve sevincimi bir düşünün!
Hãy thử tưởng tượng sự ngạc nhiên và thích thú khi mẹ tôi cho biết khoảng 20 năm sau cô giáo này trở lại thăm tất cả những người bạn và học trò cũ của cô để cho biết cô hiện đã là Nhân Chứng Giê-hô-va!
“Gezinip sıçrıyarak ve Allaha hamdederek” mabede girdiğinde, insanlar, “hayret ve şaşkınlıkla doldular.”
Khi dân chúng thấy người đó đi vào đền thờ “bước đi và ngợi-khen Đức Chúa Trời” thì đều “bỡ-ngỡ và sững-sờ”.
Beynimiz, saniyede yaklaşık yüzden iki ya da üç yüze kadar değişen sayıda sinyal oluşturan milyarlarca yapı taşıyla bedenimizin şaşkınlık veren, karmaşık bir kısmıdır.
Bộ não của chúng ta là một phần cực kỳ phức tạp của cơ thể, với hàng tỷ thành phần phát ra khoảng một trăm đến hai trăm hoặc ba trăm tín hiệu mỗi giây.
Ama buna karşılık aldığı ödül, ziyaretinin sonunda ‘şaşkınlıktan nefesini kesecek’ kadar büyüktü.—II. Tarihler 9:4, Today’s English Version.
Nhưng bà được thưởng công rất hậu—nhiều đến độ khi ra về, bà đã “mất hơi cấm khẩu”.—2 Sử-ký 9:4, Nguyễn Thế Thuấn.
LA: Ve sohbetimizden sonra bazı şeyler beni şaşkınlığa uğrattı.
LA: Và sau đó, tôi chợt nhận ra vài điều.
Hayvan davranışı alanındaki uzmanların, fillerin önemli mesajlar iletmekte kullandıkları bu karmaşık yollar karşısında duydukları şaşkınlık sürüyor.
Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng.
dedi. James’in, babasını Anma Yemeğine davet ettiğini anlayınca ana baba şaşkınlık içinde bakıştılar.
Cha mẹ anh nhìn nhau ngạc nhiên khi hiểu ra rằng James có ý mời cha anh dự Lễ Tưởng Niệm.
Bir anlamda, İsa o zaman bile şaşkınlık uyandıran bir öğretmendi.
Theo một nghĩa nào đó, Giê-su đã là một thầy dạy giỏi đáng kinh ngạc.
Başlangıçtaki bu şaşkınlıktan sonra hevesle tarla hizmetimize başladık.
Sau bước khởi đầu không mấy lý thú này, cả hai chúng tôi hăng hái bắt đầu thánh chức của mình.
Bu durum düşünen insanları şaşkınlığa düşürüyor, tıpkı bir süre önce ölen başyazar David Lawrence’ın söylediği gibi: “‘Yeryüzünde barış’ –hemen hemen herkes bunu istiyor.
Điều này đã khiến những người hay suy tư cũng như người viết bài xã luận là David Lawrence tự hỏi: “ ‘Bình an dưới đất’—hầu hết mọi người đều muốn có.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şaşkınlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.