şaşırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şaşırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şaşırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şaşırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngạc nhiên, làm khó xử, làm bối rối, say sưa, ngòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şaşırmak
ngạc nhiên
|
làm khó xử(puzzle) |
làm bối rối(puzzle) |
say sưa(lose) |
ngòi(head) |
Xem thêm ví dụ
Ve bu işi 30 yıldır yaptıktan sonra bile, okyanusu 30 yıldır keşiften sonra, denizdeyken yaşadığım sıradışı rastlaşmalara şaşırmaktan hala vazgeçmedim. Và sau 30 năm làm công việc này, sau 30 năm quan sát đại dương, tôi chưa bao giờ hết ngạc nhiên với những cuộc gặp gỡ bất thường trong khi đang trên biển. |
Hiçbir şey şaşırmaktan, hayrete düşmekten daha besleyici, daha ufuk açıcı değildir. Còn gì bổ dưỡng và thú vị với bộ óc chủ động và ham học hỏi bằng sự ngạc nhiên và sự choáng ngợp? |
Şaşırmak mı? Ngạc nhiên không? |
Fakat artık şaşırmak için tanıdık, bildiğimiz dünyadan ayrılmanıza gerek yok. Nhưng bạn không phải vội vàng tránh xa khỏi những điều quen thuộc, trên khắp thế giới để được ngạc nhiên. |
Hepimiz gibi şaşırmak isteyen müstakbel ebeveynleri saymazsak cevabı artık doğumdan önce ultrasonda öğrenebiliyoruz. Đương nhiên, giờ đây, có câu trả lời trai hay gái không đợi đến lúc sinh ra mà là lúc làm siêu âm, trừ phi các bậc bố mẹ tương lai thích chọn sự ngạc nhiên khi đẻ ra lúc đó mới biết như chúng ta thời xưa. |
Bugünkü soğuk karşılaşmamızdan sonra şaşırmakta haklısınız. Cô có lẽ ngạc nhiên, vì sự chào đón khá lạnh nhạt chiều nay. |
Fakat, bu gördüklerine şaşırmak ve takdir etmek yerine, onlar geri çekildiler. Họ “sợ không dám lại gần [Môi-se]”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şaşırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.