särskild trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ särskild trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ särskild trong Tiếng Thụy Điển.
Từ särskild trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, riêng, khác biệt, khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ särskild
đặc biệt(especial) |
riêng biệt(distinct) |
riêng(peculiar) |
khác biệt(distinct) |
khác nhau(several) |
Xem thêm ví dụ
Du kan känna dig inspirerad att be en särskild person berätta något, kanske för att han eller hon har ett perspektiv som kan vara nyttigt för de andra att höra. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Den här knappen låter dig spara ett bokmärke för särskilda platser. Klicka på den för att visa bokmärkesmenyn, där du kan lägga till, redigera eller välja ett bokmärke. Bokmärkena är specifika för fildialogrutan, men fungerar annars på samma sätt som bokmärken på andra ställen i KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Vi gör en särskild ansträngning att sätta i gång bibelstudier. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà. |
Eleverna i den här Gileadklassen hade haft glädjen att få vara tillsammans med medlemmar av avdelningskontorens kommittéer i 23 länder, vilka också var vid Vakttornets undervisningscentrum i Patterson för att få särskild utbildning. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Låt oss bönfalla Herren om att begåva vårt sinne och vår själ med trons gnista, som gör det möjligt för oss att ta emot och känna igen den Helige Andens gudomliga betjäning för särskilda situationer, problem och prästadömsplikter. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
En särskild åklagare är rätt väg att gå. Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. |
Hollande förlorade mot Chirac i den första rundan, trots att han skulle komma att bli en särskild rådgivare till den nyvalde presidenten Mitterrand, före tjänsten som sekreterare för Max Gallo, regeringens talesman. Hollande thua cuộc trước Chirac ở vòng một, dù ông sẽ tiếp tục trở thành một Cố vấn Đặc biệt cho Tổng thống mới được bầu Mitterrand, trước khi làm việc như một nhân viên của Max Gallo, người phát ngôn chính phủ. |
* Ta reda på vilka elever som kan ha särskilda behov eller funktionshinder. * Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật. |
Under mars vill vi göra en särskild ansträngning att sätta i gång bibelstudier. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
*+ 6 För ni är ett heligt folk i Jehovas, er Guds, ögon. Och Jehova, er Gud, har utvalt er som sitt folk, sin särskilda* egendom, framför alla andra folk på jordens yta. + 6 Vì anh em là một dân thánh đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chọn anh em làm dân ngài, tức sản nghiệp quý báu* của ngài, giữa mọi dân trên mặt đất. |
28:19, 20) Därför vill vi alltid vara beredda på att erbjuda bibelstudier – inte bara under församlingens särskilda bibelstudiedag. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
(Hebréerna 10:24, 25) Den här särskilda sammankomsten var verkligen en källa till stor uppmuntran för alla — ”en oas i öknen”, som en syster beskrev den. Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị. |
Det är ett privilegium att få visa gästfrihet och ödmjukt betjäna Jehovas trogna tjänare i särskild tjänst. Tỏ lòng hiếu khách và khiêm nhường giúp đỡ các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang phụng sự trong công tác đặc biệt là một đặc ân. |
Som ett av de ”särskilda [vittnena] om Kristi namn i hela världen” (L&F 107:23) anser jag att jag tjänar bäst om jag undervisar och vittnar om honom. Là một trong số “những nhân chứng đặc biệt cho tôn danh của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới” (GLGƯ 107:23), tôi tin rằng tôi phục vụ hữu hiệu nhất nếu tôi giảng dạy và làm chứng về Ngài. |
Lärare bör göra lämpliga anpassningar som tar hänsyn till elevernas särskilda behov, funktionshinder och hälsorelaterade faktorer. Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ. |
Så varför inte göra april och maj 1996 till särskilda månader för tidskriftsspridning? Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí? |
Vilka särskilda händelser inträffade samtidigt som en viss bibelbok skrevs? Có những sự kiện quan trọng nào xảy ra khi sách Kinh Thánh này được viết? |
Varför behöver Jehovas folk hans ande i särskild grad i våra dagar? Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va đặc biệt cần đến thánh linh ngày nay? |
Intressant nog kan man på omslaget till en särskild studieutgåva (Reference Edition, 1971) av New American Standard Bible läsa en liknande kommentar: ”Vi har inte använt någon forskares namn som referens eller för att rekommendera detta verk, eftersom det är vår uppfattning att Guds ord bör bedömas efter egna förtjänster.” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
(5 Moseboken 10:17) Dessutom mindes Paulus utan tvivel de särskilda föreskrifterna i Moses lag: ”Du skall inte vara partisk eller ta mutor, ty mutorna förblindar visas ögon och förvrider rättfärdigas ord.” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”. |
(Galaterna 3:7, 16, 29; 6:16) Den här delen av Jesajas profetia beskriver i synnerhet det särskilda förhållande som råder mellan Jehova och hans älskade Son, Jesus Kristus. — Jesaja 49:26. (Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26. |
□ Vilken särskild heder kan visas i församlingen, och varför det? □ Có thể bày tỏ sự tôn trọng đặc biệt nào trong hội-thánh, và tại sao? |
För dem som vill dra största nytta av övningen i skolan i teokratisk tjänst är orden i Ordspråken 19:20 av särskild betydelse: ”Lyssna till råd och ta emot tuktan, för att du må bli vis i din framtid.” Đối với những ai sẽ được hưởng lợi ích lớn nhất do sự huấn luyện của Trường Thánh chức Thần quyền, lời sau đây nơi Châm-ngôn 19:20 mang một ý nghĩa đặc biệt: “Hãy nghe lời khuyên-dạy, và tiếp-nhận sự giáo-hối, để con được khôn-ngoan trong lúc cuối-cùng”. |
Särskilda kurser har periodvis anordnats för utbildning av församlingsäldste, frivilliga arbetare vid avdelningskontoren och dem som är engagerade på heltid (som pionjärer) i arbetet att vittna om Guds rike. Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong). |
Särskilda angelägenheter, till exempel problem ungdomar ställs inför i skolan, sällskapande, fritidssysselsättningar och sådant, uppstår. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ särskild trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.