şarkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şarkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şarkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şarkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bài hát, bài hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şarkı

bài hát

noun

O bir şarkı söyledi, ki onun adını bilmiyordum.
Cô ấy hát một bài hát mà tôi không biết tựa.

bài hát

noun

O bir şarkı söyledi, ki onun adını bilmiyordum.
Cô ấy hát một bài hát mà tôi không biết tựa.

Xem thêm ví dụ

Bu kaptan gemideki herkesin hayatını riske atmak pahasına şarkıyı dinlemeyi seçiyor.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
BAZI insanlar şarkı söylemek için mükemmel bir sese sahiptir.
MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.
'Oh, SİZE şarkı,'Gryphon söyledi.
" Oh, BẠN hát " Gryphon.
The Observer dan Rosie Swash'a verdiği röportajda ilk single için bu şarkıyı seçmesinin sebebini şöyle açıklamıştır: "Birkaç ay önce bu şarkıyı internete koydum, çünkü benim favorimdi.
Trong bài phỏng vấn của Rosie Swash cho tờ The Observer, Del Rey tiết lộ, "Tôi chỉ đăng ca khúc ấy lên mạng vài tháng trước vì đó là ca khúc yêu thích của tôi.
Şarkı söyleyemez miyim ben?
Tôi không thể hát sao?
"Telemóveis" (Türkçe: Telefon), Conan Osíris tarafından seslendirilen şarkı.
Những cuộc gọi được thực hiện bằng tiếng Ả rập]], là tiếng mà sayan sử dụng.
Evet, rap şarkılarında adım geçiyor.
Đúng, qua những bài nhạc rap.
Daha önce hiç şarkı sözü yazdın mı?
Anh đã từng viết nhạc chứ?
Ve aslında bu şarkı döngüler hakkında, ama burada yaptığım döngüler gibi değil.
Về cơ bản, đây là một bài hát về những vòng lặp, nhưng không phải loại vòng lặp tôi vừa thể hiện ở đây.
MTV'den Gil Kauffman'e göre "Bad Romance", Gaga'nın önceki şarkılarından "Poker Face"e büyük benzerlikler göstermektedir.
Theo Gil Kauffman từ MTV, "Bad Romance" có tốc độ nhạc tương tự với đĩa đơn trước đó của Gaga là "Poker Face".
Bu albümün on bir şarkısından sekizi tekli haline gelmiştir: "Ciega, Sordomuda", "Si Te Vas", "Tú", "Inevitable", "Octavo Día", "Moscas en la Casa", "No Creo" ve "Ojos Así".
8 trong số 11 ca khúc của album được ghi lại dưới dạng đĩa đơn bao gồm "Ciega, Sordomuda"; "Moscas en la Casa"; "No Creo"; "Inevitable"; "Tú"; "Si Te Vas"; "Octavo Día" và "Ojos Así".
Şarkı, Jackson'ın insanları "film, esinlendiği rüya, aydınlattığı uyanık dünya gibi bazı gerçeklerin kenarında olduklarını fark ettiren serbest stilli dili"ne bir örnek teşkil etmektedir.
Nó được nghĩ đến như là một ví dụ về "ngôn ngữ tự do của Jackson", điều làm người ta "nhận thức rằng họ đang ở trong khía cạnh của nhiều sự thật: bộ phim, giấc mơ mà ca khúc truyền đạt và thế giới mà nó soi sáng".
"I Walk the Line", "Folsom Prison Blues", "Ring of Fire", "Man In Black" ve "Hurt" en ünlü şarkılarındandı.
Các bài hát danh tiếng bao gồm "I Walk the Line", "Folsom Prison Blues", "Ring of Fire", "Get Rhythm" và "Man in Black".
Swift ''Today Was a Fairytale'' ve ''Jump Then Fall'' şarkılarıyla Valentine's Day soundtrack albümüne katkıda bulundu ve Better Than Ezra ''Breathless'' şarkısını Hope for Haiti Now albümü için yeniden kaydetti.
Cô đóng góp hai bài hát, "Today Was a Fairytale" và "Jump Then Fall", trong album nhạc phim Valentine's Day và thu âm một phiên bản mới của "Breathless", một bài hát của Better Than Ezra nằm trong album Hope for Haiti Now.
Şarkı söylemeye başlayınca seni affedeceğimizi mi düşünüyorsun?
Cậu nghĩ rằng cậu tới đây hát là bọn tớ tha thứ cho cậu sao?
Chip bu sefer şarkının sonuna kadar süreceğine söz verdi.
Và Chip hứa lần nây sẽ kéo dài bằng 1 bài hát.
Bu şarkı birçok şarkıdan alınmış ve benim bir kahramanım olan Odetta tarafından düzenlendi.
Đó là một bài hát dựa trên nhiều bài ca lao động, và nó được sắp xếp bởi Odetta, một anh hùng của tôi.
Şarkı için özür dilerim.
Tôi xin lỗi vì bài nhạc đó.
Egemenlik öykülerini işiten ben ben, Kulluk şarkısını dinleyen ben ben.
Trong các ca sĩ đêm Cống Hiến, Tâm là người hát rõ lời nhất.
Şimdi Kraliçe için şarkı söyle
Giờ hãy hát vì Nữ Hoàng nào
Sıradaki şarkı,"Timelapse" adlı, bizim yazdığımız orjinal bir şarkıdır, ve muhtemelen ismine uygun yaşayacaktır.
Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó.
Sık sık şu şarkıyı söylediler:
Họ thường hát:
Shaolin kung fu'sunu, şarkı ve dans ile birleştirmek.
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc.
Clay'le dans ettiğiniz şarkıyla başlıyor.
Nó bắt đầu bằng bài hát mới nãy cậu và Clay nhảy theo.
Musa halkın olduğu yere yaklaşırken onların şarkı söylediğini duydu.
Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şarkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.