sarımsaklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarımsaklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarımsaklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sarımsaklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là loại hành tỏi, có mùi hành tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarımsaklı

loại hành tỏi

(alliaceous)

có mùi hành tỏi

(alliaceous)

Xem thêm ví dụ

Beyin tamamen sağlam. Sarımsaklı bir sosta marine ediliyor.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
Millet, bu sarımsaklı ekmeği görüyor musunuz?
Có ai thấy bánh mì tỏi không?
Akşam yemeğimiz, kurutulmuş kaz ciğeri, sığır filetosu ve kırmızı şarap sosunun yanında sarımsaklı patates püresi ve kuşkonmazdan oluşuyor.
Bữa tối hôm nay gồm có gan ngỗng Dùng chung với măng tây và khoai tây nghiền tỏi.
Sarımsaklı ekmek.
Bánh mì tỏi.
" Öğlenleyin soğan, akşamleyin sarımsaklı sos yedim.
" Bữa trưa tôi ăn hành, bữa tối tôi ăn tỏi.
Ya da sarımsaklı fırınlanmış tavuk?
Hay Gà nướng tỏi?
Senin de sarımsaklı nefesin buram buram kokuyor.
Tôi có thể nghe hơi thở đầy mùi tỏi của cậu trước khi cậu bước ra khỏi cửa.
Zencefilli ve sarımsaklı ıstakoz.
Tôm hùm sốt gừng tỏi.
Sarımsaklı ekmek en sevdiğim yiyecektir
Bánh mỳ tỏi là món ăn yêu thích của anh
Sarımsaklı ekmek en sevdiğim yiyecektir.
Bánh mỳ tỏi là món ăn ưa thích của anh.
Sanırım sarımsaklı ekmek yüzünden.
Có lẽ là tại bánh tỏi.
Biraz daha sarımsaklı kırmızı biberli mayonez sosu istiyor.
Muốn thêm tí sốt bơ ớt.
Şişte bir tavşan, yağlı bir horoz, sarımsaklı bir but ve dört şişe yıllanmış Burgonya şarabı getir.""
Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta.
Sarımsaklı biftek tart ın resmide iyi gözüküyor.
Hình món Bò bít tết tỏi cũng hấp dẫn nữa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarımsaklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.