sarılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sarılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ôm, ôm chặt, ôm ghì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarılmak

ôm

verb

Tom Mary'ye sarıldı ve onu öptü.
Tom ôm và hôn Mary.

ôm chặt

verb

Makalenin başında anlattığım gibi bana sıkıca sarıldı ve “Güçlü ol” dedi.
Như đã đề cập nơi đầu bài, mẹ ôm chặt lấy tôi và động viên: “Con phải can đảm lên”.

ôm ghì

verb

Xem thêm ví dụ

Ayakkabı giymememin başka bir nedeni ise yani tam tamına sokulup sarılmak istersem diye bir başkasının ayaklarına bürünebilmeyi, tam olarak başkasının ayakkabılarını giyip yürümek için.
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
Sarılmak yok mu?
Không ôm sao?
Onların birçoğu, Papa VI. Paul’un ‘uyum ve barışın son ümidi’ olarak tanımladığı Birleşmiş Milletler teşkilatına sıkıcı sarılmaktadır.
Nhiều người bám vào cái mà Giáo hoàng Phao-lồ đệ-lục miêu tả Liên-hiệp-quốc như là “hy vọng cuối cùng về hòa bình và an ninh”.
Hakiki Tanrı’ya sımsıkı sarılmak için ne güçlü bir neden!
Quả là lý do mạnh mẽ để bám vào Đức Chúa Trời thật!
Dünyaya sarılmak istiyorum.
Tớ phải gửi cho Trái Đất một cái ôm bự bự mới được.
Krallıkla ilgili faaliyetlere dört elle sarılmak konusunda kararlıydık.
Chúng tôi quyết tâm dồn hết sức cho công việc Nước Trời.
Tecrübeli bir Mukaddes Kitap öğretmeni onlara şöyle dedi: “Kardeşlerimize sıcak bir şekilde gülümsemek ya da onlara sarılmak için fiil çekimlerini mükemmel şekilde bilmeniz gerekmez.
Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em.
Jacob bazen bir sigaraya sarılmak üzere olan bir Mukaddes Kitap sayfasından birkaç kelime okumayı başarırdı.
Đôi khi Jacob có dịp đọc một vài lời trong một trang Kinh Thánh sắp sửa được dùng để cuộn thành điếu thuốc.
Ona sarılmak ister.
Tôi ôm lấy nó.
Sarılmak ister misin?
Có cần một cái ôm không?
"Ölmeden önce, ona bir kere daha sarılmak istiyorum."
"Trước khi tôi chết, tôi muốn được ôm cô ấy một lần nữa."
" Ölmeden önce, ona bir kere daha sarılmak istiyorum. "
" Trước khi tôi chết, tôi muốn được ôm cô ấy một lần nữa. "
Ve bir kez daha, bu daveti insanlar buzula uzanarak sorar, ve sarılmak ister.
Và một lần nữa, đó là một lời mời con người nằm trên tảng băng và cho nó một cái ôm.
Eğer bebekler bizim bildiğimiz gibi görünmeselerdi de , şu şekilde görünselerdi ; işte bunu sevimli bulacaktık. bunun çok sevimli oldugunu düşünecektik , Buna sarılmak ister miyim hiç !
Bây giờ, nếu các em bé trông không giống như thế này, nếu các em bé trông như thế này thì ta sẽ thấy đó là dễ thương, ta sẽ thấy rằng -- ta sẽ nghĩ rằng, trời ơi, yêu quá.
İnsanların iyimserlik eğiliminin faydalarını size anlattım, bu yüzden herhalde bu eğilime sıkı sıkı sarılmak istersiniz.
Tôi đã nói cho tất cả các bạn biết những cái lợi của khuynh hướng lạc quan, mà có lẽ khiến bạn muốn giữ nó mãi mãi trong suốt cuộc đời.
Ona öylece sarılmak istiyordum.
Tớ chỉ muốn ôm cậu ấy.
Limanlar, yollar, hava yolları, yapamamiz gereken bütün altyapı şeyleri ve yazılım gelişmesi, beşeri sermaye, Hindistan'ın sıradan insanına olan ihtiyacı. Her gün tam olarak bir kaç yemeğe sahip olabilecek çocuklarını göndereceği saygın bir okula, çalışacağı bir işe sarılmak, hayatlarına fırsatlar verecektir ki kendilerini dönüştürebilsinler.
Chúng tôi phải đối phó với phần cứng của sự phát triển hải cảng, đường xá, sân bay, tất cả những cơ sở hạ tầng mà chúng tôi cần, và phần mềm cho sự phát triển, là nguồn nhân lực, sự cần thiết để những người bình thường có đủ bữa ăn hàng ngày, có điều kiện cho con em đi học ở những ngôi trường tươm tất, và được làm những công việc sẽ cho họ nhiều cơ hội trong cuộc sống có thể giúp họ đổi đời.
O benim sadece varlığını ima sempatisini tarafından teselli ve bana gösterdi. iyi örtbas olduğu karanlık, izin, Cennet teşekkür yanmış asla ve o uzun yokladı duvar hakkında babası kesilmiş ve monte iyi süpürme bulmak için duygu bir yük ağır sonuna kadar bağlanır olan demir kanca veya devamsız - bütün o şimdi sarılmak olabilir - hiçbir ortak olduğuna beni ikna etmek için " binici. "
Ông đã được xoa dịu bởi sự cảm thông mà sự hiện diện đơn thuần của tôi ngụ ý, và chỉ cho tôi, cũng như bóng tối cho phép, cũng được bao phủ lên đó, cảm ơn Trời, không bao giờ có thể được đốt cháy; và ông sờ mó dài về bức tường để tìm cũng như quét mà cha của ông đã cắt giảm và gắn kết, cảm thấy móc sắt hoặc chủ yếu mà gánh nặng đã được gắn chặt vào cuối nặng - tất cả rằng anh bây giờ có thể bám vào - để thuyết phục tôi rằng nó là không phổ biến " kỵ sĩ. "
Ayrıca sarılmak ve el sıkışmak gibi temas yoluyla da bulaşabilirler.
Chúng cũng có thể truyền qua đường tiếp xúc da, chẳng hạn khi ôm hoặc bắt tay.
Amanda, dokunmak, sarılmak, sevişmek için biçilmiş kaftandı.
Amanda đã có thể là một cô gái xinh đẹp để vuốt ve, để ôm ấp, để đưa lên giường.
Sadece sarılmak istedim!
Ta chỉ cần một cái ôm thôi!
Ee...... yalnız ve yaşlı bir adama kim sarılmak ister?
Vậy...... ai sẽ ôm ông già cô đơn này đây?
Sarılmak yok.
Ooh, chúng ta không làm vậy.
Öpüşmek, sarılmak ya da cinsel arzu uyandıracak herhangi bir hareket, uygunsuz davranışlara yol açabilir.
Hành động ôm, hôn và những cử chỉ khơi dậy ham muốn có thể dẫn đến hành vi vô luân.
Ancak, genellikle “dokunmak” olarak çevrilen Yunanca fiil, “sıkıca sarılmak, sıkı tutunmak, yakasına yapışmak, sıkı tutmak, el sürmek” anlamına da gelir.
(Giăng 20:17) Tuy nhiên, động từ tiếng Hy Lạp nguyên thủy, thường được dịch là “rờ”, cũng có nghĩa là “níu lấy, bám lấy, ôm chặt, ghì chặt”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.