sărbătoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sărbătoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sărbătoare trong Tiếng Rumani.

Từ sărbătoare trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sărbătoare

ngày lễ

noun

Eu credeam că voi doi vă bucuraţi de sărbători.
Tôi tưởng rằng hai em đều thích những ngày lễ.

Xem thêm ví dụ

Sărbători fericite!
Happy Thanksgiving!
În 1935 s-a întâmplat ceva ce a schimbat radical modul în care ruşii ţineau sărbătorile de iarnă.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Dar reţineţi... fantomele sunt eliberate, în zilele sărbătorii.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Avea aceasta vreo semnificaţie pentru cei care veniseră la sărbătoarea Penticostei?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Este clar că pentru unii nu contează semnificaţia religioasă a Crăciunului, ci prilejul de a sărbători“.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
De ce este semnificativă ungerea cu spirit sfînt a discipolilor lui Isus‚ la sărbătoarea Zilei a Cincizecea?
Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?
Domnul Pivert şi soţia dumnealui vor sărbători cu noi comuniunea lui David.
Các bạn có muốn tới dự lễ rửa tội tối nay không?
Este o sărbătoare a luminii.
Là cây ưa ánh sáng.
Adevărul şi sărbătorile religioase
Lẽ thật và lễ lộc tôn giáo
Ce însemna pentru mulţi israeliţi participarea la sărbătorile anuale?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
8 Istoricii arată că unii conducători religioşi de seamă obişnuiau să rămână după sărbători în templu, într-un portic mare, ca să înveţe mulţimile.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
Articolele ne vor ajuta să ne pregătim mintea şi inima pentru Comemorare, sărbătoare pe care o vom ţine în seara zilei de 9 aprilie 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Templele nu erau locuri de cult publice și numai în anumite zile de sărbătoare statuia zeului era scoasă din altar pentru venerare publică.
Các ngôi đền không phải là nơi dành cho việc thờ cúng chung, và chỉ vào một số ngày lễ và lễ kỷ niệm thì là bức tượng của vị thần mới được đem ra để thờ phụng công khai trong một điện thờ.
Dar sărbătoarea menţionată în Ioan 10:22 se ţinea ‘iarna’ şi comemora rededicarea templului lui Iehova din anul 165 î.e.n.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
6 Dacă aţi fi fost în Ierusalim când Petru i-a vorbit mulţimii prezente la sărbătoarea din 33 e.n., ce aţi fi învăţat despre Isus?
6 Nếu bạn có mặt tại Giê-ru-sa-lem lúc Phi-e-rơ nói chuyện với đám đông dự lễ vào năm 33 CN thì bạn học được gì về Chúa Giê-su?
Mulţi dintre ei vor străbate distanţe mari pentru a participa la sărbătorile anuale ţinute aici.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
Maria participa şi ea la această sărbătoare, deşi numai bărbaţii aveau această obligaţie (Exodul 23:17; Luca 2:41).
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.
Nu-mi place să las pachete în uşa oamenilor în timpul sărbătorilor.
Tôi không thích bỏ hàng tại chân cầu thang trong kỳ nghỉ
După aceea, vei sărbători la recepţia din sala Schanfield.
Sau đó, ăn mừng tiệc chiêu đãi ở tầng dưới Schanfield Hall.
În ziua următoare, ea a anunţat că nu mai dorea să celebreze cu clasa ei nici o sărbătoare, deoarece printre acestea erau unele în care nici ea nu credea!
Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó!
Porunca de a-i aduce lui Iehova o ofrandă din primele roade la Sărbătoarea Turtelor Nedospite a fost dată întregii naţiuni.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
În partea de sus a foii era schiţată o vrăjitoare din basme (v-am spus că aceasta nu este sărbătoarea mea preferată) care stătea lângă un ceaun în care fierbea ceva.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Până să mă dezmeticesc, a ajuns în cealaltă parte a parcării, printre mașini, iar oamenii din spatele meu, cuprinși de acea stare de generozitate religioasă specifică sărbătorilor
Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah
The New Caxton Encyclopedia spune că „Biserica a prins momentul pentru a creştina aceste sărbători“.
“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”.
În timpul sărbătorilor evreieşti, trupele romane din Ierusalim primeau întăriri pentru a face faţă eventualelor tulburări.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sărbătoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.