사랑의 노래 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사랑의 노래 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사랑의 노래 trong Tiếng Hàn.

Từ 사랑의 노래 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tình ca, tình khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사랑의 노래

tình ca

noun

♫내 사랑노래와 삶의 노래에 불을 붙여줄 햇빛♫
♫ sẽ đốt bùng lên bản tình ca của tôi, bài ca của tôi về cuộc đời, ♫

tình khúc

noun

Xem thêm ví dụ

달빛과 장미, 사랑의 편지, 사랑노래, 시, 손잡기, 그리고 젊은 남녀 사이의 여러 애정 표현이 그들 사이에 존재합니다.
Có ánh trăng và hoa hồng, những bức thư tình, những bài hát về tình yêu, những bài thơ tình, cầm tay nhau, và những cách biểu lộ khác về tình cảm giữa một thanh niên và một thiếu nữ.
교회를 다니면서 영혼에 구속하시는 사랑노래2 가 흐르는 사람과 뭔가 부족하다고 느끼는 사람은 어떤 차이가 있는 걸까요?
Sự khác biệt giữa những người có kinh nghiệm trong Giáo Hội làm cho họ rất đỗi vui mừng trong tình yêu thương cứu chuộc2 của Thượng Đế và những người cảm thấy một điều gì đó thiếu sót là gì?
오늘날 많은 사람들은 사로잡혔던 유대인들과 같습니다. 그들에게 있어서 에스겔은 고운 음성으로 사랑노래를 부르는 자 같았읍니다.
Ngày nay có nhiều người cũng giống như những người Do-thái (dân Giu-đa) bị lưu đày xem Ê-xê-chi-ên như “kẻ hát hay có tiếng vui”.
그와 동일한 사랑의 힘 때문에 앨마는 “구속하시는 사랑노래”(앨마서 ; 또한 9절 참조)를 불렀습니다.
Cũng quyền năng yêu thương này đã làm cho An Ma cất tiếng hát “một bài ca về tình yêu cứu chuộc (An Ma 5:26; xin xem thêm câu 9).
사랑노래한 수많은 훌륭한 작품들이 있지만, 이에 버금가지는 못할 것 입니다.
Có những bài khác, tất nhiên, cũng hay như vậy, nhưng tôi không nghĩ là có bài nào có thể hay hơn bài này.
“낭만적인 사랑노래” 같은 에스겔 (32)
Ê-xê-chi-ên giống như một bản tình ca lãng mạn” (32)
“만일 너희가 구속하시는 사랑노래를 부르고자 느꼈다면, 내가 묻고자 하노니, 너희는 지금 그렇게 느낄 수 있느냐?”(
An Ma đưa ra câu hỏi sâu sắc: “Nếu các người có cảm thấy muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
그러한 귀환 선교사들과 우리 모두에게 이렇게 묻고 싶습니다. “만일 너희가 구속하시는 사랑노래를 부르고자 느꼈다면, 내가 묻고자 하노니, 너희는 지금 그렇게 느낄 수 있느냐?”
Đối với những người truyền giáo đó và đối với tất cả chúng ta, nếu các anh chị em có “muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
사랑노래를 부르고 싶어요♫ ♫울타리에서 뛰어내리고도 건강한 아기를 낳은♫ ♫임산부를 위해 노래하고 싶어요♫ ♫부드럽게 나는 웃음의 햇빛 속으로 걸어가죠.
♫ Tôi muốn hát một bản tình ca ♫ ♫ cho người phụ nữ có thai đã dám nhảy qua hàng rào ♫ ♫ và vẫn sinh ra em bé khỏe mạnh.
“또 이제 보라, 나의 형제[자매]들아, 내가 너희에게 이르노니, 만일 너희가 마음의 변화를 경험하였고, 만일 너희가 구속하시는 사랑노래를 부르고자 느꼈다면, 내가 묻고자 하노니, 너희는 지금 그렇게 느낄 수 있느냐?”
An Ma hỏi: “Và giờ đây này, hỡi anh em [và chị em], tôi nói cho các người hay, nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
신실한 부친을 따르지 않다가 자신에게 용서가 얼마나 필요하며, 구속하시는 사랑노래를 부른다는 것이 어떤 의미가 있는지를 극적으로 알게 된 앨마의 이야기에는 힘과 설득력이 있습니다.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
앨마는 그 당시에 오늘날과 관련하여 한 가지 질문을 했습니다. “만일 너희가 마음의 변화를 경험하였고, 만일 너희가 구속하시는 사랑노래를 부르고자 느꼈다면, 내가 묻고자 하노니, 너희는 지금 그렇게 느낄 수 있느냐?”
An Ma hỏi câu sau trong thời đại của ông mà vẫn còn thích hợp ngày nay: “Nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
모든 경전 가운데 가장 심오한 성구에 속하는 앨마의 이런 외침이 있습니다. “만일 너희가 마음의 변화를 경험하였고, 만일 너희가 구속하시는 사랑노래를 부르고자 느꼈다면, 내가 묻고자 하노니, 너희는 지금 그렇게 느낄 수 있느냐?”
Trong một trong số các câu thánh thư uyên thâm nhất trong tất cả thánh thư, An Ma nói: “Nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
앨마의 이 상냥하고 친절한 말씀을 기억하십시오. “보라, 나의 형제들아, 내가 너희에게 이르노니, 만일 너희가 마음의 변화를 경험하였고, 만일 너희가 구속하시는 사랑노래를 부르고자 느꼈다면, 내가 묻고자 하노니, 너희는 지금 그렇게 느낄 수 있느냐?”
Hãy nhớ tới những lời nói nhân từ và dịu dàng của An Ma: “Này, hỡi anh em, tôi nói cho các người hay, nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
마음의 변화란 ...... 이다. 깊은 잠에서 깨어나는 것, 빛으로 가득 차는 것, 속박에서 자유로워지는 것, 영혼이 커지는 것, 구속의 사랑노래하는 것, 하나님에게서 나는 것, 얼굴에 주님의 형상을 지니는 것.)
(Bản liệt kê có thể trông giống như sau: Một sự thay đổi trong lòng giống như ... thức dậy từ một giấc ngủ sâu, được tràn ngập ánh sáng; được giải thoát khỏi xiềng xích; được trải rộng lòng mình; hát về tình yêu thương cứu chuộc; được Thượng Đế sinh ra; nhận được hình ảnh của Chúa trong diện mạo của mình).
바로 4주 전에 연차 대회 일요일 오전 모임에서 부른 이 사랑받는 노래를 함께 들어봅시다.
Hãy nghe bài thánh ca thân yêu này được hát lên chỉ cách đây bốn tuần trong phiên họp sáng Chủ Nhật của đại hội trung ương.
여기서, 사실 전세계 모든 곳에서 우리가 감탄하며 바라보는 야광의 연출은 실제로 수컷 반딧불의 고요한 사랑 노래라는 것을 생각하면 놀랍습니다.
Thật tuyệt vời khi nghĩ rằng màn trình diễn ánh sáng mà ta hằng ngưỡng mộ nơi đây và trên khắp địa cầu thực tế là bài ca tình yêu tĩnh lặng của đom đóm đực.
사람들은 사랑 때문에 노래하고, 춤추고, 시를 쓰고 이야기를 만들어 냅니다.
Họ hát về tình yêu, nhảy vì tình yêu, sáng tác những bài thơ tình và truyện tình.
고대 경전에 약속되어 있듯이 여러분은 형용할 수 없는 하나님 영의 임재하심으로, 구속하시는 사랑노래를 부르고,16 눈을 들어 하늘을 바라보며, 여러분의 소망이자 보호자요 아버지이신 지극히 높으신 하나님을 소리 높여 찬양하게 될 것입니다.
Cũng giống như thánh thư thời xưa đã hứa, sự hiện diện không kể xiết của Thánh Linh của Thượng Đế sẽ làm cho các anh chị em muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc,16 ngước mắt nhìn lên trời, và cất cao tiếng nói ngợi khen Thượng Đế Tối Cao, Nơi Ẩn Náu, Hy Vọng, Đấng Bảo Vệ, Cha của các anh chị em.
여호와의 충성스러운 사랑에 대해 노래하다
Hát về tình yêu thương thành tín của Đức Giê-hô-va
♫ ♫사랑에 관한 노래는 그만 불러야 하나요?
♫ ♫ Bây giờ tôi có nên ngừng hát về tình yêu ♫ ♫ khi kí ức tôi đã nhuộm đầy máu?
“경건은 사랑이지요”(어린이 노래책, 12쪽)에 나오는 핵심 단어나 구절을 하트마다 적는다.(
Viết một từ hoặc cụm từ chính từ bài “Reverence Is Love” (CS, 31) trên mỗi hình trái tim (ví dụ, ngồi yên, suy nghĩ, cảm thấy, và vân vân).
1 그때 내가 나의 몹시 사랑하는 자에게 ᄀ노래하되, 그의 포도원을 두고 내 사랑하는 자의 노래를 부르리라.
1 Và rồi ta sẽ hát cho người yêu dấu của ta một abài ca của người ta yêu dấu về vườn nho của người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사랑의 노래 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.