şapka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şapka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şapka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şapka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mũ, nón, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şapka
mũnoun O bir şapka seçti. Cô ấy đã chọn một cái mũ. |
nónnoun Bu şapkaları Wallkill projesinde çalışanlara vermenizi rica ediyorum. Tôi muốn tặng những chiếc nón này cho những anh chị làm việc tại công trình ở Wallkill. |
Mũ
O bir şapka seçti. Cô ấy đã chọn một cái mũ. |
Xem thêm ví dụ
Salonda üçü ceket raf, şapka aldı tüm baston çekti kamış tutucu, sessizce boyun eğdi ve daire kaldı. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Şapkamın altında saklanıyordu. Nó trốn dưới cái mũ đầu bếp của tôi. |
Belki bir de şapka. Và có thể thêm 1 cái mũ. |
Şapkayı pek takmaz o. Phải, anh ấy không đội mũ. |
Kadınların şapkalarının üzerindeki tüyler, Erie Gölü’nden gelen esintiyle uçuşuyordu. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Yeni bir kunduz şapka - O artık şapkasını çıkardı geldiğinde yakınlaşırken taze şarkı sürpriz. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Ve son olarak, eski gazeteleri kullanarak şapka yapabiliriz. Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón. |
Bir şapkayı niye hatırlayayım? Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón? |
Şapkamın içinde kanatları olmayan bir sinek var. Trong nón em có một con ruồi không có cánh. |
"""Kılıcımı parlatın, şapkamı hazırlayın, pelerinimi fırçalayın ve tabancalarımı doldurun!""" - Lau chuốt thanh gươm của ta, nắn lại mũ, chải lại áo khoác và nạp đạn thuốc vào mấy súng ngắn cho ta. |
O gıcır gıcır şapkaları almak için çok yer dolaşmışlardır. Tụi nó chắc phải chạy khắp lãnh địa mới kiếm được mấy cái nón mới cáu như vậy. |
Ayakkabı giyiyoruz, şapka, eldiven, Skullcaps, güneş gözlüğü ve hazırız. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Ama yine de şapka takıyorsun, değil mi? Nhưng anh vẫn đội cái mũ đó phải không? |
Ayrıca bu da, sıradan eski bir şapka. Và chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường. |
Cevap için: 3 Cevap için: 2 Cevap için: 1 Anahtar, sıranın arkasındaki diğer herkesin şapkasını gören kişinin, kodlu bilgi iletmek için "siyah" veya "beyaz" kelimelerini kullanabilmesidir. Trả lời trong: 3 Trả lời trong: 2 Trả lời trong: 1 Điểm mấu chốt nằm ở người cuối hàng người có thể thấy được tất cả mũ của người khác và nói "trắng" hoặc "đen" để trao đổi một vài mật mã. |
Bir aslandır ve sürekli olarak şapka takar. Cô bị sự sạch sẽ ám ảnh và luôn luôn mang găng tay. |
Bence artık bir beyaz şapkayı hak ettim. Việc đó xứng đáng với một chiếc mũ trắng. |
Sör Godfrey, şapkanız. Ngài Godfrey, nón của ngài. |
Niye taktın o şapkayı? Tại sao anh lại đội chiếc mũ đó? |
İnsanın şapkasının peşinden koşması çok saçma. Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả. |
Böyle bir şapka değildi. Không phải một cái nón giống vậy. |
Queequeg hakkında biraz başka ama ona şapka ve bot ile karşı koyarak, onu yalvardı yanı sıra, onun tuvalet biraz hızlandırmak için, ve özellikle almak için mümkün olduğunca çabuk pantolonlu içine. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Tak bakayım şu haydut şapkasını. Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào. |
Şimdi beyaz şapkamı alacağım. Giờ ta sẽ đoạt mũ trắng của mình. |
Şapka takmaya başlasan iyi olur bence. Tôi cho là ông nên kiếm cái nón đội vào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şapka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.