sapık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sapık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hư hỏng, đồi bại, người hư hỏng; người đồi truỵ, Biến thái, bại hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapık
hư hỏng(perverse) |
đồi bại(perverted) |
người hư hỏng; người đồi truỵ(pervert) |
Biến thái(perverted) |
bại hoại(perverted) |
Xem thêm ví dụ
Sadece fahişelerle sapıklar bunu kabul eder. Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này. |
Sapık mı? Biến thái? |
6 Sodom ve Gomorra halkı, Yehova’nın herkese verdiği nimetleri kötüye kullanıp, sapık ve günahkâr olduklarını kanıtladıkları zaman, Tanrı, onların yok edilmelerini emretti. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Bu öğüdünün nedenini Süleyman şöyle özetler: “Çünkü sapık adam RABBE mekruhtur; fakat RABBİN dostluğu doğrularladır. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
Hanımın şimdilik karısının yeğeniyle evlenmek isteyen o sapığa kitap okumaya gitmesine gerek yok. Bây giờ tiểu thư không muốn đọc sách trước mặt tên muốn lấy cháu của mình. |
Onun sapık olduğunu biliyordun ve bize söylemedin. Ông biết ông ta đồi bại mà, ông không nói cho chúng tôi. |
Havva, yasaklanan meyveye bakıp İblis’in sapık fikirlerini dinledikçe, onun doğru söylediğine daha da fazla ikna olmuştu. Khi Ê-va càng nhìn trái cấm và nghe theo lời lý luận cong vẹo của Ma-quỉ, nàng càng thấy hắn có lý. |
Evet, herif sapık. Tên khốn. |
Sapık değilim ben Tôi không theo dõi. |
Seni sapık! Nghe tao nói không? |
Siktir et, bırak sapık izlesin. Àh, kệ cha nó, cho nó coi cảnh đồi trụy chút. |
Çek ellerini üzerimden sapık. Bỏ tay ra đồ dê xồm. |
Ama deli, sapık bir kaltak değil. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
Senin de endişelenmen gereken şeyler var sapık. Thằng khốn này. |
Sapık yetişkinler sizi tuzağa çekmek için İnternetteki sohbet odalarında kendilerini genç biri gibi tanıtabilirler. Khi tán gẫu trên mạng, những người lớn đồi trụy có thể giả làm người trẻ để dụ dỗ các em vào bẫy. |
Bana söylediğin şeyi yaptım, seni sapık, deli herif. Tôi chỉ làm những gì anh bảo tôi, Anh thật bệnh hoạn, một thằng điên. |
Aynı zamanda, normalde bastırılmış olan sapık düşüncelerini ve arzularını ifade etmekte kendini daha rahat hisseder. Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được. |
Çok sapıksın anne. Mẹ cứ hay nói quá lên. |
İsa şöyle dedi: “Ey imansız ve sapık nesil, ne vakte kadar sizinle beraber olacağım? Giê-su phê phán: “Hỡi thế hệ không tin và gian tà kia, ta sẽ ở với các ngươi cho đến chừng nào? |
Bir sapık olmak için fazla çekici görünüyordunuz. Nhìn cậu trông giống như một đứa hư hỏng. |
Sapıksın da. Và cậu là một tên lập dị. |
Bir sapığı asla küçümseme. Được bao giờ đánh giá thấp một thằng khốn. |
Bana bak sapık, bize bulaşmasan iyi edersin! Nghe này, tên dị hợm, cậu không muốn đùa với bọn này đâu! |
Bir sado- mazoşist.Hatta daha kötüsü bir sapıksın! Một đứa thích dâm à, hay thậm chí tồi tệ hơn thế, một thằng hư đốn! |
“Her şeyi söylenmeden ve çekişmeden yapın, ta ki, . . . . aralarında göründüğünüz iğri ve sapık neslin ortasında kusursuz ve saf, Allahın lekesiz çocukları olasınız.”—FİLİPİLİLER 2:14, 15. “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được” (PHI-LÍP 2:14, 15). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.