掃瞄 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 掃瞄 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 掃瞄 trong Tiếng Trung.
Từ 掃瞄 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quét, nhìn chăm chú, quét qua, xem kỹ, đọc lướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 掃瞄
quét(scan) |
nhìn chăm chú(scan) |
quét qua(scan) |
xem kỹ(scan) |
đọc lướt(scan) |
Xem thêm ví dụ
乙)扫罗用什么方法迫害大卫? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
他父亲扫罗看出他跟大卫很要好,却不了解原因。 Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
瞄準 頭部 和 要害 ♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng. |
部分附件 (例如需要密碼才能開啟的文件) 已經過加密,系統無法對這類附件進行病毒掃描。 Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
但扫罗却到其他城镇去搜捕耶稣的跟从者。 Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su. |
(笑聲) 你從一本紙質書開始,然後掃描佢。 (Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó. |
*亚拿尼亚之所以能够成功完成任务,是因为他信赖耶稣,而且把扫罗看作自己未来的弟兄。 A-na-nia thành công vì ông tin cậy Chúa Giê-su và xem Sau-lơ như người anh em. |
這是 瞄準 系統 Đó là ống ngắm 1000m. |
参与基因解码的一位主要科学家谦卑地说:“我们对自己的操作指南扫了第一眼;从前这本册子只有上帝知道。” Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
扫罗虽然非常热心,并按照自己的良心行事,可是他所做的事并不因此就是对的。 Sau-lơ rất nhiệt thành và đã hành động theo lương tâm, nhưng điều đó không khiến ông đúng. |
王......爱惜扫罗的孙子、约拿单的儿子米非波设。”——撒母耳记下21:7。 “Đa-vít dong-thứ Mê-phi-bô-sết, con trai của Giô-na-than, cháu của Sau-lơ” (II Sa-mu-ên 21:7). |
约拿单坦言承认自己喜悦大卫,令扫罗愤怒若狂! Vua Sau-lơ vô cùng tức giận! |
他意识到耶稣向他显现,“夺得”了他,委派他作“差往众国族的使徒”。 这件事把扫罗的一生完全改变过来。( Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
我们从耶稣对扫罗说的话可以学到什么? Chúng ta có thể học được gì từ lời Chúa Giê-su nói với Sau-lơ? |
盟軍共有85門各式的火炮,大部份從義大利軍處虜獲的,但是沒有瞄準器。 Quân Đồng Minh có khoảng 85 khẩu pháo các cỡ khác nhau, nhiều khẩu trong số đó là pháo chiếm được của quân Ý và không có bộ phận ngắm. |
要不然,人可以用个非罗马名字,例如扫罗,作为别名。 Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ. |
众妇女舞蹈唱和,说:‘扫罗杀死千千,大卫杀死万万。’ “Những người múa đối đáp nhau rằng: Sau-lơ giết hàng ngàn, Còn Đa-vít giết hàng vạn! |
我 的 加強 版 掃 瞄儀 已 被 損壞 Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
但大卫心里说:“总有一天,扫罗会杀死我。 Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình. |
创世记27:18,19记述雅各假扮以扫。 他这样做是错的吗? Như tường thuật nơi Sáng-thế Ký 27:18, 19, Gia-cốp đã mạo nhận là Ê-sau, chẳng phải làm thế là sai? |
由于缺乏信心,扫罗僭越行事,没有服从上帝的命令,没有等撒母耳回来就擅自献祭。 Vì thiếu đức tin, Sau-lơ táo bạo bất tuân mạng lệnh của Đức Chúa Trời là chờ đợi Sa-mu-ên đến dâng của lễ. |
◆ 犹太人因为扫罗向人作见证,所以要杀掉他。( 使徒行传9:22-24) ◆ Người Do Thái muốn giết ông bởi vì ông đi rao giảng.—Công-vụ 9:22-24. |
耶稣拣选扫罗执行一项特别任务;在基督教历史上,这是个罕有的事例。 Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ. |
正在 掃面 DNA 鏈. Đang quét chuỗi DNA. |
因此,扫罗不把基尼人除灭是合情合理的。 Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 掃瞄 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.