şantaj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şantaj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şantaj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şantaj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự tống tiền, đe dọa, dọa phát giác, dọa tố giác, dọa dẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şantaj

sự tống tiền

(blackmail)

đe dọa

(blackmail)

dọa phát giác

(blackmail)

dọa tố giác

(blackmail)

dọa dẫm

(blackmail)

Xem thêm ví dụ

Geçmişte de benzer veri paketleri için çalışanlara yapılan şantaj ya da rüşvet girişimleri yüzünden üçüncü taraflarla sorunlar yaşadık.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Vassily elinde diye bana şantaj yapabileceğini mi sanıyorsun?
Mày nghĩ có thể tống tiền tao bởi vì thằng Vassily?
Okuyucuların, hikayelerini elde etmek için şantaj yaptığını öğrendiklerinde ne düşüneceklerdir sence?
Độc giả của cô sẽ nghĩ gì khi họ phát hiện ra rằng cô có được tin nóng bằng cách đe dọa?
Kara para aklama, şantaj, elektronik dolandırıcılık.
Rửa tiền, tống tiền, gian lận.
Bu dönemde beni haneye tecavüz, şantaj gibi suçlarla suçlayan 3 tane davaya maruz kaldım.
Nhờ lòng "khoan dung" của họ, tôi đã nhận được ba vụ cáo buộc từ cảnh sát về tội xâm phạm, tội mạo danh, và tội hăm dọa.
İş dünyasının seçkin bir üyesine saldırmak, kızını kaçırmak, şantaj...
Hành hung một thành viên cao quý... của một cộng đồng liên minh kinh tế... bắt cóc con gái ông ta... tống tiền.
Ona yetki veren insanlara karşı şantaj yaptığı bir güç.
Nó là vật chủ giúp ổng đe dọa những ai đã đưa ổng lên.
Size şantaj yapmak için gelmedik.
Chúng tôi không ở đây để tống tiền cha.
İlk önce bize yeni bir şantaj mektubu lâzım olacak.
chúng ta cần một lá thư tống tiền nữa.
Onlar şantaj için değil. Sigorta olarak düşün.
Chúng không được dùng để tống tiền, chỉ để phòng vệ thôi.
Bir şekilde bilgisayarının şifresini kırıp Tom Kingsly'e şantaj yaptığımı mı?
Về việc bằng cách nào đó đột nhập máy tính anh rồi dùng để đe doạ Tom Kingsly?
Suçla dolu bir geçmişin var sonra yakalandın ve CIA onlarla çalışman için sana şantaj yaptı.
Cho đến khi anh bị bắt... và CIA đe dọa anh phải làm việc cho họ.
Bu şirkete ve devlete şantaj yapacak bir şey bulmaya gidiyorum.
Tìm cái gì đó để hăm dọa công ty này
Greely bunu Başkent'te öğrendi ve ona şantaj yapmak için buraya geldi.
Greely tìm ra điều này ở DC. và đến đó để tống tiền hắn.
Jeffrey'e şantaj yapmıyorum.
Tôi không tống tiền Jeffrey.
Şantajla ya da şantajsız, onu bitireceksin, değil mi?
Tống tiền hay không tống tiền, hắn sẽ xử lý hết, đúng không?
" Çok gizli şantaj zulası " yazan bir tabela mı?
Một tấm biển ghi " Nơi chứa các bí mật cực kì dơ bẩn " sao?
Evet, bölge savcısına şantaj yapmak için.
Có nó để tống tiền công tố viên.
Daha çok Conrad ve Victoria'ya şantaj yapmayı deneyecektir.
Hắn sẽ thử tống tiền Conrad và Victoria thì đúng hơn.
Hayır, papaza bile şantaj yapmışın.
Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ.
Bu bir tür şantaj haline gelebilir.”
Điều này có thể giống như một vụ tống tiền”.
Kampanyasının en büyük destekçisi olduğunuz politikacıya neden şantaj yapasınız ki?
Tại sao anh lại tống tiền một người mà anh lại là người đóng góp chính cho chiến dịch của anh ta chứ?
Şantaj için mi?
Để tống tiền sao?
Şantaj mektubuna bronzlaştırıcı bulaştırmışsın.
Anh làm dính bột vào lá thư tống tiền.
Dixon, Vachs'a şantaj yapıldığını fark etmiştir mi diyorsun?
Anh nghĩ Dixon phát hiện ra Vachs đang bị tống tiền?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şantaj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.