sansür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sansür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sansür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sansür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kiểm duyệt báo chí, Kiểm duyệt báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sansür
kiểm duyệt báo chí
|
Kiểm duyệt báo chí
|
Xem thêm ví dụ
Sansürden geçmiş senaryoyu attık ve bu sabah yeni bir tane yazdım. Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. |
The Watchtower’ın hükümet yetkililerince sansürden geçirilmesini reddettiğimizde derginin İsviçre’deki yayımı durduruldu. Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa. |
Bu da en yüksek düzeyde politik sansür anlamına gelir. Nó sẽ được kiểm duyệt chính trị ở mức cao nhất. |
2008 ́de medya sansürü oldu, Kenya'da seçim sonrası şiddet olduğu zaman. Đã có một sự cố mất kết nối vào năm đó khi xảy ra vụ bạo loạn hậu cuộc bầu cử ở Kenya. |
Ya da bu şirketler vatandaşların rızasını yansıtmayan otoriter rejimlerin sansür isteklerine cevap veriyorlar. Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
Sansürden mal kaçıramazsın. Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp. |
Spielberg reddetti, filmi Filipin sinemalarında yayından çekti ve bu durum Filipin Senatosu'nun sansür kurulunu lağvetme kararı almasına yol açtı. Spielberg phản đối và không đồng ý chiếu bộ phim của ông tại các rạp ở Philippines nữa, buộc thượng nghị viện nước này phải ra lệnh hủy bỏ quyết định của hội đồng kiểm duyệt. |
2005 veya 2006 ́da, sadece sansür kurulunun sansürlediği filmlerin sayısı 1, 600 idi. 2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim. |
Bu şekil, kitaplardaki sansürün fotoğrafı. Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách. |
Wikileaks'e sızan her belge TPB'de yayınlandı çünkü orada hiçbir sansür yok. Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt. |
Kral tekrar fakültenin sansür listesinin Danışma Kuruluna verilmesini emretti. Một lần nữa nhà vua ra lệnh ban giáo sư phải giao bản kê khai lời kiểm duyệt cho Hội đồng cơ mật của ông. |
Bu yüzden mutlaka sansüre karşı direnmeliyiz. İnternetin özgür bir yer olmasını savunmalı, sansürü protesto etmeliyiz. Vì vậy chúng tôi phải phải đối và đảm bảo rằng sự kiểm duyệt phải được gỡ bỏ, thế giới web phải được mở tự do ở những nơi bị kiểm duyệt. |
Daha basit bir dille, sansür ve kullanıcıların takip altına alınması. Trong tiếng Anh, điều này nghĩa là kiểm duyệt và giám sát người dùng. |
Bu The Watchtower’ın bir sayısıydı; kapağı basılmamış olduğundan sansür görevlisi el koymamıştı. Đó là một tạp chí Tháp Canh, nhưng vì nó có bìa trơn nên không bị nhân viên kiểm duyệt tịch thu. |
Önemli olan vatandaşların, onun sansüre uğramasını kabul etmemeleriydi. Điều người dân mong muốn là cô bé không bị kiểm duyệt. |
Kurosava sansür kurulunun kolaylıkla onaylayacağı ve maliyeti düşük bir film için senaryo yazmaya karar verdi. Kurosawa đã quyết định viết kịch bản cho một bộ phim có thể vừa dễ dàng qua được kiểm duyệt và vừa tốn ít chi phí sản xuất. |
Bu da en yüksek düzeyde politik sansür anlamına gelir. Đó sẽ là quyền kiểm duyệt chính trị ở cấp độ cao nhất. |
Telecomix grup gibi hackerlar olay yerinde aktif haldelerdi Mısırlılara sansürü aşmalarında yardım ediyor Mors alfabesi ve amatör radyo gibi zekice çözümler buluyorlardı. Các hacker giống như nhóm Telecomix đã tham gia hoạt động trên thực tế, giúp người dân Ai Cập vượt qua cơ quan kiểm soát sử dụng những thủ thuật khéo léo như mã Morse và các bộ thu phát sóng nghiệp dư. |
İkna olmayan kral bu sefer, fakültenin, sansür edilecek kısımları Estienne’in Mukaddes Kitaplarıyla birlikte basılmak üzere sunmasını bizzat emretti. Vẫn không tin, bây giờ nhà vua đích thân ra lệnh ban giáo sư phải đưa ra các lời kiểm duyêt để được in với Kinh-thánh của Estienne. |
Çünkü, benim teorime göre sansür aslında bu bölgelerin çoğunda tahmin ettiğinizden daha az etkin. Lý thuyết của tôi là, nó xảy ra là vì sự kiểm duyệt ít hiệu quả hơn bạn nghĩ trên những không gian như vậy. |
Hepimiz bir çok özgürlüğün tadını çıkarıyoruz artık, zorlukla kazanılan özgürlükler: yazma ve sansür korkusu olmadan basma özgürlüğü, en son Macaristan'a geldiğimde olmayan bir özgürlük; oy kullanma özgürlüğü, özellikle kadınların kazanmak için çok savaştığı; farklı etnik ve kültürel geçmişi olan ve farklı cinsel eğilimi olan insanların istedikleri şekilde yaşayabilme özgürlüğü. Ngày nay chúng ta được hưởng thụ rất nhiều sự tự do, sự tự do mà phải rất khó khăn để có được: sự tự do được viết và công bố mà không sợ bị kiểm duyệt, sự tự do mà trước đây chưa từng có, trong lần cuối cùng tôi đến Hungary; sự tự do được bầu cử, mà đặc biệt là phụ nữ đã phải đấu tranh quyết liệt để có được; sự tự do mà con người với những chủng tộc, văn hoá khác nhau và giới tính khác nhau được sống theo cách mà họ muốn. |
Rusya'da, genellikle İnternet engellemeleri ya da websitesi sansürü yoktur. Ở nước Nga, người ta không chặn Internet như vậy và cũng không trực tiếp kiểm duyệt những trang web. |
Köln (Almanya), Louvain (Belçika) ve Paris’teki Katolik Üniversiteleri Reformculara karşı birleşmiş bir ittifak kurmanın faydasını anlayarak, gelenekçi olmayan öğretilerin sansürü için işbirliği yapmak üzere daha önce anlaşmışlardı. Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống. |
Çocuklar bu türlü farklılıklardan ürkmeyi, ancak bir yetişkin onlara kibarlık aşılama amacıyla onların davranışlarını etkiler ya da onların doğal meraklarını sansürlerse öğrenirler. Chúng chỉ học được sự sợ hãi trước những khác biệt khi một người lớn bắt ép chúng phải như vậy, và đôi khi cảm nhận thấy bản tính tò mò, là họ liền kiểm soát việc đặt câu hỏi của bọn trẻ với mong muốn chúng là những đứa trẻ ngoan ngoãn lịch sự. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sansür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.