sannolikt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sannolikt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sannolikt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sannolikt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sannolikt
có lẽadverb I så fall skrevs den sannolikt vid den tid då Jesaja var profet. Nếu vậy thì có lẽ bài này được viết trong thời gian Ê-sai nói tiên tri. |
có thểverb När meningsskiljaktigheter behöver lösas, vilka ytterligare steg kommer då sannolikt att leda till en försoning? Khi giải quyết sự bất đồng, có những bước nào nữa có thể dẫn đến sự giải hòa? |
Xem thêm ví dụ
Vad är sannolikheten att slumpmässigt välja en icke- blå kula från säcken? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
För män som har släktingar med prostatacancer är sannolikheten att drabbas större. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
(1 Petrus 3:8) Om vi har medkänsla, är det mer sannolikt att vi inser vilken skada vi har orsakat genom det vi har sagt eller gjort i tanklöshet, och vi kommer att känna oss manade att be om ursäkt. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
De var mördare, och deras våldsamma bedrifter är sannolikt ursprunget till forntida myter och legender. Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
Dagens bibelforskare håller med om att ett antal ”böcker” i Nya testamentet med största sannolikhet skrevs efter det att Johannes mottog uppenbarelsen på ön Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
* (Lukas 15:7) När råden eller tillrättavisningarna är tydligt motiverade av och givna i kärlek, är det mer sannolikt att den felande skall låta sig föras till rätta. * (Lu-ca 15:7) Khi lời khuyên hoặc khiển trách rõ ràng là do tình yêu thương thôi thúc và dựa trên tinh thần yêu thương thì có nhiều khả năng cải hóa người phạm lỗi. |
Medan man noggrant bör tänka över vad som sannolikt kan inträffa, är det varken möjligt eller konstruktivt att försöka tänka på varje eventualitet. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Många av dessa kommer sannolikt att vara med om vi ger dem lite uppmuntran. Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự. |
Med sådan uppmuntran är det sannolikare att tron kommer att växa. — Romarna 1:11, 12. Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12. |
Stödet för en fördelning är den minsta slutna mängd vars komplement har sannolikheten noll. Giá của một phân phối là một tập đóng nhỏ nhất mà các phần tử của nó có xác suất bằng 0. |
Dessa kan användas för att skapa ett vaccin men operationen kommer sannolikt att döda henne. Nếu một người bị nhiễm một bệnh có thể phòng ngừa bằng vắc-xin nhưng lại bị chết bởi căn bệnh này, cái chết đó được xem là cái chết có thể phòng ngừa bằng vắc-xin. |
Om du är känd för att vara en skvallerbytta, kan andra komma att betrakta dig som en som sannolikt ställer till skada, och de kanske inte längre söker ditt umgänge. Nếu mình có tiếng là người hay ngồi lê đôi mách, người ta có thể xem mình là một người hay làm hại người khác, và không còn muốn làm bạn với mình nữa. |
Vi kommer att visas i sammanträdet- rummet till vänta på damen, men det är sannolikt att när hon kommer hon kan hitta vare sig oss eller fotografiet. Chúng tôi sẽ được hiển thị vào phòng khách để chờ cho phụ nữ, nhưng nó là có thể xảy ra mà khi cô nói cô có thể tìm thấy không phải chúng ta cũng không các bức ảnh. |
”För varje stav som bildas ökar sannolikheten att det kommer att finnas ett tempel. “Mỗi giáo khu được thành lập sẽ gia tăng khả năng để sẽ có thể có một đền thờ ở đó. |
3 En av psalmisterna – sannolikt en furste i Juda och blivande kung – uttryckte en känsla som vanligen inte förbinds med tanken på lag. 3 Một trong những người viết Thi-thiên—có lẽ là một hoàng tử của Giu-đa và là một vị vua tương lai—đã diễn tả một cảm nghĩ thường không đi đôi với luật pháp. |
Och du har sannolikt ätit liknande mat sedan dess. Và có thể từ đó đến nay bạn đã ăn những món giống nhau. |
Eftersom omkring 85 % av alla stjärnor antas vara röda dvärgar är de flesta stjärnor sannolikt ensamma. Với khoảng 85% ngôi sao trong thiên hà của chúng ta là sao lùn đỏ, hầu hết các ngôi sao trong Ngân Hà được sinh ra một cách đơn lẻ. |
Uppgifterna visade att de barn som gick och la sig på olika tider hade med större sannolikhet beteendeproblem, och de som sedan bytte till att ha regelbundna tider visade ofta en förbättring i uppförandet, vilket var oerhört viktigt, eftersom det tydde på att läggningsrutinerna var det som verkligen hjälpte de här barnen. Số liệu chỉ ra những trẻ có giờ giấc ngủ thất thường sẽ có xu hướng bị các vấn đề về cách cư xử và khi chúng thay đổi thói quen sang ngủ đúng giờ thì thấy rõ sự cải thiện hơn về ứng xử, và đó là điều rất quan trọng bởi chính thói quen đi ngủ thực sự giúp ích cho những đứa trẻ đó tiến bộ. |
Utan röret är sannolikheten stor att mr Giles dör. Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết. |
Det är dubbelt så sannolikt att en baby som föds av en mor under 16 år dör under sitt första levnadsår. Đứa trẻ do người mẹ dưới 16 tuổi sanh ra thì có nguy hiểm bị chết trong năm đầu tiên gấp hai lần những trẻ khác. |
Sannolikt kommer vår önskan att ha ett eget hus att bo i och ta hand om att uppfyllas på ett ordnat sätt. Cũng vậy, mỗi người đều muốn có nhà cửa để ở và chăm sóc và ước muốn đó sẽ tuần tự được thực hiện. |
Det är sannolikt att vissa enskilda präster på den tiden höll fast vid Guds normer, och det råder inga tvivel om att en person gjorde det längre fram – Jesus, den store ”översteprästen”. Có thể một số thầy tế lễ thời đó đã làm được điều này, và chắc chắn có một người khác nữa sau này cũng làm được, đó là Chúa Giê-su, “thầy tế-lễ thượng-phẩm” lớn. |
Gooch förklarar emellertid i sin bok Under Six Reigns (Under sex regeringar): ”En europeisk konflikt föreföll mindre sannolik år 1914 än åren 1911, 1912 eller 1913. ... Gooch giải thích trong sách “Dưới sáu triều đại” (Under Six Reigns): “Một sự xung đột có vẻ khó xảy ra vào năm 1914 hơn là vào năm 1911, 1912 hay 1913... |
▪ Undersökningar visar att sannolikheten är dubbelt så stor för att en tonåring som bevittnar våld med skjutvapen själv skall göra sig skyldig till sådant våld inom två år. (TIDSKRIFTEN SCIENCE, USA) ▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. |
Så vi underskattar sannolikheten att drabbas av cancer, råka ut för en bilolycka. Vì thế chúng ta đánh giá thấp khả năng bị ung thư hay tai nạn xe hơi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sannolikt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.