sanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanmak
nghĩverb Yağmur yağacağını sanmıyorum ama her ihtimale karşı yanıma bir şemsiye alacağım. Tôi không nghĩ là sẽ có mưa, nhưng cứ cầm theo ô cho chắc. |
Xem thêm ví dụ
Sanmak tümdengelim gerektirir. Muốn đoán thì cần phải suy luận. |
Fakat bildiğini sanmak bilgisizlikten daha tehlikeli olabilir. Nhưng ảo tưởng về tri thức có thể nguy hiểm hơn cả sự vô tri. |
Bunu söylememin nedeni ise...... bu problemin yeni çıktığını sanmak gibi bir fikre sahip olabilmenizdir. Và lý do tôi nói điều này là bạn có thể có ý tưởng vấn đề này là tương đối gần đây. |
Kurtuluş itaat parasıyla satın alınamaz; Tanrı’nın Oğlu’nun kanı ile satın alınmıştır.26 İyi emeklerimizi kurtuluşla takas edebileceğimizi düşünmek, bir uçak bileti satın alıp sonra o havayolu şirketine sahip olduğumuzu sanmak gibidir. Sự cứu rỗi không có thể đạt được bằng sự vâng lời; mà đạt được bằng máu của Vị Nam Tử của Thượng Đế.26 Việc nghĩ rằng chúng ta có thể đạt được sự cứu rỗi nhờ vào việc thiện của mình thì giống như việc mua một tấm vé máy bay và sau đó lại nghĩ rằng chúng ta sở hữu hãng hàng không. |
Gerçekten öyle sanmak zorunda mısın? Cô có thật sự cần phải nghĩ nữa không? |
Onların aşırı önlemler almadan durdurulabileceğini sanmak saflık olur. Sẽ là ngây dại nếu nghĩ bất cứ biện pháp nào ngoài cứng rắn sẽ ngăn chặn được họ. |
Resullerin koydukları bu yasağı, bunun mahiyetini ve kapsamını doğru anlamadıklarını sanmak herhalde mümkün değildir, ilk Hıristiyanların hareketlerini yorumlarsak, bunun mutlak ve kalıcı olduğu sonucuna varmamak mümkün değildir.” Nếu chúng ta giải thích lời cấm đoán đó của các sứ-đồ dựa trên sự thực hành của những tín đồ đấng Christ ở thế kỷ thứ nhứt, chúng ta phải kết luận rằng luật pháp đó phải được hiểu là tuyệt đối và vĩnh viễn, vì chúng ta khó tưởng tượng được rằng họ không hiểu thấu tính chất và tầm quan trọng của điều răn đó”. |
Kendi ülkemizde olayların üstünde olduğumuzu sanmak korkunç kolaydır. Ở nhà, sẽ rất dễ mắc sai lầm cho rằng chúng ta kiểm soát được mọi thứ. |
Ron ise Hermione'nin kedisi Crookshanks'in faresi Scabbers'ı yediğini sanmaktadır. Trong khoảng thời gian ấy, Ron cũng rất bực mình vì nghi ngờ con mèo Crookshanks của Hermione đã ăn mất con chuột Scabbers của cậu (vốn là Peter giả lốt). |
Jin'in öldüğünü sanmaktadır. Dương Công đã chết. |
Etkilenmeyeceğimi sanmak saflık olur. Nghĩ rằng tôi vẫn tình bơ thì thật ngây thơ. |
Cabot 1497 yılında, Amerika'nın Avrupalılar tarafından keşfinden beş yıl sonra yola çıktı ve Newfoundland kıyısına ulaşarak -ki bu sırada Kristof Kolomb gibi Asya'ya ulaştığını sanmaktaydı- bir koloni kurmaya yönelik herhangi bir çalışmaya başlamadı. Cabot khởi hành năm 1497, tức 5 năm sau khi người châu Âu phát hiện châu Mỹ, và mặc dù ông ta đã đặt chân lên bờ biển của Newfoundland, họ đã không có bất kỳ nỗ lực nào để thiết lập nên một thuộc địa tại nơi đây (cũng như Cristoforo Colombo, ông nhầm tưởng rằng mình đến được châu Á). |
Bazen kendi hayatlarımız çıkmaza girdiğinde başka bir dünyaya ait olduğumuzu sanmak kolaydır. Đôi khi, cuộc sống của chính chúng ta là một cuộc đấu tranh, nó... nó dễ dàng hơn khi nghĩ ta thuộc về một thế giới khác. |
Dünyadaki son akıllı olduğunu sanmak sizce delilik mi? Ý thức mình là con người tỉnh táo cuối cùng ở trái đất này có thể làm mình điên hay không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.