sanki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sanki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là như, hình như, như là, như thể, dường như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanki
như(if) |
hình như
|
như là(like) |
như thể(like) |
dường như
|
Xem thêm ví dụ
Ne yaptı sanki? Ông hãy nhìn xem mình đã làm gì đi? |
O bakışlar sanki ruhumu gördü. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
Baskerville'in adı geçmesin, hemen terbiyecimi peşime yollamış, sanki anlamayacağım. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Vahiy 18:21, 24 sahte dinin dünya çapındaki sistemi olan Büyük Babil hakkında bize şunları söylüyor: “Kuvvetli bir melek bir taş, sanki büyük bir değirmen taşı, kaldırdı; ve: Büyük şehir, Babil, böyle büyük düşüşle atılacak, ve artık asla bulunmıyacak, diyerek onu denize attı. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Ama çok kabaca sanki. Nhưng có vẻ hơi khắc nghiệt với cô ấy. |
Pazularında geziniyor, sanki Goehring'in vücudunu okşuyor gibi. Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring. |
Sanki bir gemiymiş gibi evle batacağım. Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu. |
Parfüm kokusu var sanki! Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể? |
Dünkü parti sanki sonsuza dek sürecekmiş gibi geldi 12 ay sonra Amerikanın bahar tatillerinin başkenti.. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Gözün sanki dışarı sarkıyor gibi. Rồi mắt nữa, cứ như, bị đập ấy. |
[diyorsunuz] ve topalı ve hastayı takdim ederken sanki kötü şey değil! Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao? |
Adama yeterince acı çektirmediler sanki. Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy. |
(Mezmur 91:1, 2; 121:5) Böylece onlara çok güzel bir ümit veriliyor: Babil’in kirli inanç ve uygulamalarını arkada bırakır, Yehova’nın hükmünün arıtıcı gücüne boyun eğer ve kutsal kalmak için gayret gösterirlerse, sanki Tanrısal korunma ‘çardağındaymış’ gibi güvenlikte kalacaklar. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Kısacası sanki her şey yolundaymış gibiydi. Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng. |
Sanki cenazeye gidiyor gibiydik. Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy. |
Günümüz dünyası birliğe doğru değil, sanki tam ters yöne gidiyor. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
Sanki söyleyeceği şeyleri diğer polislerin duymasını... istemiyor gibiydi. Dường như hắn không muốn bọn cớm nghe thấy những gì hắn nói ra. |
İkisinin . . . . yolları farklı; bununla birlikte ikisi de sanki İlahi Takdir’in gizli bir tasarısı uyarınca bir gün dünyanın yarısının kaderini kendi elinde tutacak gibidir.” Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Biraz hafif gibi sanki. Hơi nhẹ đó. |
Bugün internet bağlantısı olan herkes ismini bile belirtmeden kendini sanki herhangi bir konuda uzmanmış gibi gösterebilir. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
Parlak güneş ışığı seni aydınlatıyor sanki. Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị. |
Sanki hayvanmışız gibi izimizi sürüyorlar, bende ise fikir kalmadı. Họ đang săn đuổi chúng tôi như những con thú, và tôi không biết phải làm gì bây giờ. |
Aslında, birinin, başkalarının hataları hakkında sanki tam bir kayıt tutup 77 defaya kadar sayacağını düşünemeyiz. Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần! |
Sanki dünya dışı gibi. Nó là một chủng tộc nhỏ. |
İçindeyken sanki labirentte gibi oluyorsunuz, hatta üstten bile göremezsiniz. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.