saniye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saniye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saniye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ saniye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giây, giây góc, סעקונדע. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saniye

giây

noun (đơn vị SI đo thời gian)

Joy, onunla geçirdiğin her saniye yaşadığın son saniye olabilir.
Mỗi giây em ở với ông ta có thể là giây cuối cùng của đời em.

giây góc

noun

סעקונדע

noun

Xem thêm ví dụ

Bir saniye.
Chờ chút.
Bir saniye.
Đợi một chút.
Aziz, bir saniye izin veremez misin?
Này, Haziz, ông để yên cho chúng tôi một chút không?
Bir saniye bile.
Không tin dù chỉ 1 giây.
2013'te kendi rekorunu 0,01 saniye ile geliştirdi.
Năm 2013 Meilutytė phá kỷ lục châu Âu của chính cô với thành tích mới nhanh hơn thành tích cũ 0.01 giây.
20 saniye iyi, çok koşmamıza gerek kalmayacak.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
Çarpışmaya 10 saniye kaldı.
Mười giây nữa.
Bunu bilmiyorum fakat bu 24 saniye içinde bu diyagramdan çözümleyebilirim.
Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây
Büyük silahlar 42 saniye sürmüş efendim.
42 giây đối với pháo, thưa sếp.
Bir saniye Bay Treadwell.
anh Treadwell.
Biliyor musun, bir saniye durup şehre gözlerinle gerçekten baksan şehri gerçekten yaşayabilirsin belki.
Con có thể trải nghiệm được 1 nơi còn đẹp hơn thế này nếu còn ngừng chụp ảnh và ngắm nhìn thành phố này bằng mắt của con
Bir saniye...
Khoan đã.
Ve tam olarak burada üç saniye önce bulduk -- bir öncekini ise altı saniye önce
Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước.
Bir saniye, efendim.
Ngài đợi chút.
Bu jenerasyonların her biri sadece birkaç mili saniye alır.
Tất cả mọi cá nhân trong thế hệ mới đều chỉ mất vài mili-giây.
Bir saniye lütfen efendim.
Xin vài giây thưa anh.
Hayatımda hiç 30 saniye üst üste mutlu olmadım.
Tôi chưa bao giờ vui 30 giây liên tục trong đời mình.
Bir saniye!
Chờ 1 chút.
Temelde burada gördüğümüz şey, bir davranışı anlamak istiyorsanız, ister dehşet verici, ister harika bir davranış veya arada karmaşık olsun, bunu anlamak istiyorsanız, bir saniye önce ne olduğundan milyonlarca yıl öncesine kadar ve arada olan her şeyi hesaba katmanız gerekir.
Để đơn giản, những thứ ta đang thấy đây, nếu bạn muốn hiểu một hành vi, dù nó là hành vi ghê tởm hay tuyệt vời, hoặc được xếp đâu đó giữa chúng, nếu bạn muốn hiểu nó, bạn phải xem xét đến những điều xảy ra từ một giây trước tới một triệu năm trước, và tất cả những thứ giữa chúng.
Bir saniye, çözüm bulmalıyım.
Đợi tớ một lát, để tớ giải quyết chuyện này.
Bir saniye, dur!
Khoan, khoan.
Durun bir saniye.
Dừng lại
Albümde yer alan versiyonu 3 dakika 30 saniye sürmekte iken, bu süre video klip için kısaltılmış ve şarkının nakaratına girmeden önceki bölüm bu versiyonda kaldırılmıştır.
Đoạn trailer cho This Is Us được phát hành ba mươi phút sau khi đoạn video được tải lên, và bao gồm một bản xem trước ngắn của bài hát.
Böylece bunların ilki " Her Gün Bir Saniye " diye isimlendirdiğim bir proje olarak ortaya çıktı.
Bởi vậy, một trong những dự án rốt cuộc là một cái gì đó mà tôi gọi là " Mỗi Giây Mỗi Ngày "
Bir saniye, sıkı tutun!
Chờ thêm chút nữa

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saniye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.