sandalye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sandalye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandalye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sandalye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ghế, Ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sandalye

ghế

noun

Kalan sadece bir sandalye var.
Chỉ có một cái ghế còn lại.

Ghế

noun

Kalan sadece bir sandalye var.
Chỉ có một cái ghế còn lại.

Xem thêm ví dụ

Tekerlekli sandalye ile mi?
Với cái ghế lăn này?
Her ibadetimiz için masa ve sandalyeleri yeniden dizmek zorundaydık.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Bir sabah onları ziyarete gittiğimde, Eleanor aşağıya indi, kendisine bir fincan kahve koydu, sallanan bir sandalyeye oturdu, ve otururken sıcak bir şekilde karşıladığı çocukları tek tek aşağıya indiler, listeyi gözden geçirdiler, kendilerine kahvaltı hazırladılar, listeyi tekrar gözden geçirdiler, tabakları bulaşık makinesine yerleştirdiler, yeniden listeyi incelediler, hayvanları beslediler ya da ne işleri varsa onu yaptılar, bir kez daha incelediler listeyi, eşyalarını topladılar ve otobüslerine doğru yola koyuldular.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Ve bunlar içerisinde beni en çok sarsan ve kalbimi kıran, Saraybosna'nın ana caddesinde yürümek oldu 20 yıl önce arkadaşım Aida'nın tankın geldiğini gördüğü bu yolda 12. 000 den fazla kırmızı sandalye vardı, boş ve bunların her biri kuşatma esnasında ölen bir kişiyi temsil ediyordu sadece Saraybosna'da, tüm Bosna'da değil ve şehrin bir ucundan büyük bir bölümüne kadar uzanıyordu ve benim için en acısı çocuklar için koyulan minik ufacık sandalyelerdi.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Ve arka plan da görülen Bertoria sandalye benim en sevdiğim sandalyemdir.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Ve bilirsiniz ki bazıları muhtemelen sandalye olarak oldukça kötüler.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Sandalyenin koltuğun ön kenarı üzerinde yirmi santim hazırlanıyor dinlenmek için geldi.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
8 yıldır sandalyede oturuyor.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Boş masada boş sandalyeler
Những chiếc ghế, những chiếc bàn trống vắng,
Üçüncü kişi oturduktan sonra ise, sonuncu kişiye dördüncü sandalyeye oturmaktan başka seçenek kalmaz.
Và sau khi người thứ 3 ngồi xuống, người cuối cùng không có lựa chọn nào ngoài việc ngồi ở ghế số 4.
Kalan sadece bir sandalye var.
Chỉ có một cái ghế còn lại.
Zavallı sandalyelerim zaten yeterince çizik içinde.
Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.
Bu odada beş farklı çeşit sandalye var.
Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này.
Ne yazık ki bunun nedeni açıklanamıyor bir çok tasarımcının başlıca kalıcı ilgisi sandalye tasarımıdır.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Herkes sandalyelerinin altına baksın.
Tất cả mọi người hãy nhìn phía dưới ghế của mình
Bu sandalyeden kurtulmak istiyorum.
Em muốn nhảy ra khỏi cái xe này.
Tekerlekli sandalyedeki birisi nasıl Beyonce'yi oynayamazsa, Beyonce de tekerlekli sandalyedeki birisini oynayamaz.
Nếu một người sử dụng xe lăn không thể diễn vai Beyoncé, thì Beyoncé không thể diễn vai một người sử dụng xe lăn.
Bu aynı tekerlekli sandalyelerin Porsche'u gibi ve öylece duruyor.
Nó, như kiểu, xe lăn hiệu Porsche vậy và chỉ cần ngồi lên đây.
Sandalyemden aşağı kayarak kayboldum ve hevesle toplantının bitmesini bekledim.
Tôi trượt sâu xuống ghế, và mong là cuộc họp sớm kết thúc.
Hatta artık tekerlekli sandalyeye ben " PORTAL " diyorum çünkü tekerlekli sandalye beni yepyeni bir varoluşa, yepyeni alanlara, yepyeni bir bilince taşıyor
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Sandalye getir lütfen.
Làm ơn cho cô ấy cái ghế.
İçimden bir ses, o kelime İtalyanca " sandalye " değil diyor.
! Từ " mông " tiếng Ý nói thế nào?
Sandalyeye oturduğunuz anda o iki berbat, yaratıcılık yıkan, can sıkıcı kelimeleri söylediğinizde --
Nên khi bạn đang ngồi trên ghế và thốt ra 2 từ ngữ xấu xí đó, những thứ làm mất đi sự sáng tạo, những từ ngữ phiền toái.
Çoğunluk için ise 238 sandalye gerekmektedir.
Tổng cộng có 238 thôn hành chính.
Marion, babam tekerlekli sandalyede.
Marion, bố tôi ngồi trên xe lăn

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandalye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.