sancak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sancak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sancak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sancak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lá cờ, cờ, quốc kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sancak

lá cờ

noun

Illyrio ejderha sancakları dikip dönüşü için dua ettiklerini söyledi.
Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về.

cờ

noun

Illyrio ejderha sancakları dikip dönüşü için dua ettiklerini söyledi.
Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về.

quốc kỳ

noun

Xem thêm ví dụ

Saat 10:46'da Amiral Nagumo sancağını Nagara'ya taşıdı.
Đến 10 giờ 46 phút, đô đốc Nagumo chuyển cờ hiệu của mình sang tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara.
30 Eski zamanlarda, yüksek yere dikilen bir direk, insanlar veya ordular için bir “sancak” veya toplanma noktası görevi yapabiliyordu.
30 Vào thời xưa, một cây cột đóng trên một khu đất cao được dùng làm ‘một dấu hiệu’ hay một địa điểm tập họp dân sự hoặc quân đội.
İsa’nın, MS 66’da sancaklarıyla gelecek olan Roma ordusunu kastettiği anlaşılıyor.
Rõ ràng là Chúa Giê-su nói về quân La Mã sẽ đến năm 66 CN với cờ hiệu rõ rệt.
Sancağa çevirdim, motorları tam yol geri çalıştırdım, ama çok yakındaydı.
Tôi đã ngưng máy bên phải và chạy giật lùi phía sau, nhưng nó quá gần.
Halatları sancağa çekin
Đưa hết buồm về phải
Orijinal sancak Moskova'daki Merkezi Silahlı Kuvvetler Müzesi'nde sergilenmektedir.
Phục hồi tại bảo tàng Bảo tàng Trung tâm Lực lượng Vũ trang (Moskva).
17 İlk yüzyılda, putperest sancaklarıyla birlikte Yahudilerin kutsal şehrine giren Roma ordusu, Yeruşalim ve onun tapınma sistemi üzerine yıkım getirmek amacıyla orada bulunuyordu.
17 Cũng nên nhớ rằng, vào thế kỷ thứ nhất, khi quân La Mã tiến vào thành thánh của người Do Thái mang theo những lá cờ hiệu, họ đến để tàn phá thành Giê-ru-sa-lem cùng với hệ thống thờ phượng trong thành.
Ejderha sancakları çekip, adımı mı haykıracaklar?
Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc?
Babanın Sancak beyi.
Tướng chư hầu của cha bà.
Sancağı alacak kadar cesurdu.
Cô ấy đã dũng cảm đi tìm lá cờ Oriflamme à
Kartal Sancağı Altında
Biểu tượng chim đại bàng
Sancaklarımı gördün mü?
Thấy kỳ hiệu của ta chứ?
Tüm sancak parçalayıcıları.
Chuẩn bị bình phi, và tất cả các ống phóng mạn phải.
Yahudi direnişine rağmen, put niteliğindeki sancak ve flamalarını taşıyan Roma askerleri şehrin içine sızıp mabedin kuzeye bakan duvarının dibini delmeye başladı.
Mặc dù người Do Thái chống cự lại, quân La Mã mang phù hiệu hay cờ hiệu có hình tượng xâm nhập thành và khởi sự phá thủng vách tường đền thờ về hướng bắc.
Sadece Kışyarı Lordu, sancak beylerini çağırıp bir ordu kurabilir.
Chỉ có duy nhất lãnh chúa của Winterfell mới có thể hiệu triệu những tùy tướng và chiêu binh.
Sancak kisminda hasar var!
Chúng ta đã mất vách ngăn mạn phải!
Babil, Pers ve Roma’nın da içinde olduğu birçok eski ordu kartal sancağı altında yürüdü.
Nhiều quân đội cổ xưa, kể cả quân đội Ba-by-lôn, Phe-rơ-sơ và La Mã, đã hành quân dưới biểu tượng chim đại bàng.
Tywin Lannister'a, sancak beylerinin suçlarının hesabını vermek üzere mahkemeye çağrıldığını bildirin.
Thông báo với Tywin Lannister rằng ông ta bị triệu tập tới tòa để trả lời cho tội ác của tùy tướng của ông ta.
İfadesinde: İlk 65 kişi kapasiteye sahip yedi numaralı filika saat 00.45'te sancak tarafından üstünde sadece 28 kişi ile birlikte indirildi.
Thuyền cứu sinh số 7 là chiếc đầu tiên được hạ xuống lúc 0:45 sáng bên phía mạn phải tàu, với chỉ 28 người bên trên trong khi sức chứa tối đa lên tới 65 người.
O yıl ellerinde kartal amblemli sancaklar taşıyan Roma orduları feci bir katliama girişmek üzere Yeruşalim’in üzerine bir şahin gibi geldi.
Vào năm đó, quân La mã giương cao cờ hiệu có hình chim đại bàng, bổ xuống Giê-ru-sa-lem, giáng cho một cuộc tàn sát khủng khiếp.
Tetikte olan İsa’nın takipçileri için bunun anlamı açıktı: Putperest bir ordu putperest sancaklarıyla (‘iğrenç şeyle’), mabet duvarına (‘kutsal yere’) kadar ilerlemişti.
Họ hiểu rằng việc quân La Mã, tức những người ngoại giáo cầm cờ hiệu mà họ tôn thờ, tiến đến tường đền thờ có nghĩa là “vật gớm ghiếc” đứng ở “nơi thánh”.
1936'dan sonra Amiral Graf Spee 1938'e kadar filo sancak gemisi olarak görevlendirildi ve İspanya İç Savaşı sırasında İspanya kıyılarının uluslararası kontrolü görevinde bulundu.
Sau khi đưa ra hoạt động vào năm 1936, Admiral Graf Spee phục vụ như là soái hạm của hạm đội cho đến năm 1938, và đã thực hiện nhiệm vụ tuần tra kiểm soát hàng hải quốc tế ngoài khơi bờ biển Tây Ban Nha trong cuộc Nội chiến Tây Ban Nha.
Illyrio ejderha sancakları dikip dönüşü için dua ettiklerini söyledi.
Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về.
Bu olaydan sonra tekrar sancağına dönemezdi.
Sau sự kiện này ông không được La Quán Trung nhắc tới nữa.
Barret Bonden, sancak alabanda
Barret Bonden, cho đuôi tàu qua phải

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sancak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.