sanayi devrimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanayi devrimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanayi devrimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sanayi devrimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cách mạng công nghiệp, Cách mạng công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanayi devrimi
cách mạng công nghiệp
|
Cách mạng công nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
İskenderiyeli Heron, Sanayi Devrimi sırasında yeniden icat edilmesinden bin yıl önce dünyanın ilk buharlı makinesini icat etti. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Kadınlar toplayıcı olan eski işlerini yitirdiler, ama sanayi devrimi ve sanayi- sonrası devrim sayesinde işgücüne geri geliyorlar. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
İkinci Sanayi Devrimi boyunca olduğundan daha hızlı gelişiyor. Nó phát triển nhanh hơn trong cuộc cách mạng công nghiệp thứ hai. |
Kadınlar toplayıcı olan eski işlerini yitirdiler, ama sanayi devrimi ve sanayi-sonrası devrim sayesinde işgücüne geri geliyorlar. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Biz devrimler çağından geldik, sanayi devrimi, malumat çağı, bilgi çağı; ama bilgelik devrine daha yakın değiliz. Chúng ta đến từ thời đại của cải cách, ngành công nghiệp cải cách, thời đại của thông tin, thời đại của sự hiểu biết, nhưng chúng ta chưa từng đến gần với thời đại của sự khôn ngoan. |
Sanayi Devrimi perileri öldürdü. Cuộc cách mạng công nghệ đã giết chết các nàng tiên. |
Bu balina Sanayi Devrimi'nin başlarında doğmuş olabilir. Con cá voi này có thể được sinh ra trong khoảng thời kì bắt đầu cuộc Cách mạng Công nghiệp. |
Bugün, kapsamı ve ölçeği Sanayi Devrimi ile kıyaslanabilecek bir ekonomik dönüşümün görüldüğü bir çağdan geçiyoruz. Ngày nay, chúng ta đang đi qua thời đại của chuyển đổi kinh tế được so sáng tương đương với quy mô và phạm vi của cuộc cách mạng công nghiệp. |
Buna dair ikinci bakış açısı yapay zekâyı ikinci bir Sanayi Devrimi için kullanacağız. Ở khía cạnh thứ hai, chúng ta sẽ sử dụng Al về cơ bản để tạo ra cuộc cách mạng công nghiệp thứ hai. |
İlk önce Sanayi Devrimi sırasında yaygın olarak dikkat çeken teknofobinin, dünyadaki çeşitli toplumları ve toplulukları etkilediği gözlemlendi. Lần đầu tiên nhận được thông báo rộng rãi trong cuộc cách mạng công nghiệp, những người mắc phải hội chứng sợ công nghệ hiện đại đã được quan sát để ảnh hưởng đến xã hội và các cộng đồng khác nhau trên toàn thế giới. |
Sanırim Sanayi Devrimi'nde Và tôi nghĩ rằng trong cuộc Cách mạng Công nghiệp, |
Eğer Sanayi Devrimi'nin başından itibaren yaktığımız karbon yakıtlara bakarsanız, ki bu son 16 yılda yakılan miktar. Nếu các bạn quan sát phần nhiên liệu carbon được đốt cháy kể từ khi cuộc cách mạng công nghiệp nổ ra đây là lượng đã được sử dụng trong vòng 16 năm gần đây. |
Bunu milyonlarla çarptığınız zaman bu ikinci Sanayi Devrimi olacak. Thứ được tăng công lực gấp 1 triệu lần, sẽ có mặt ở cuộc cách mạng công nghiệp lần hai. |
İlk Sanayi Devrimi, yapay güç dediğim bir şey icat etmek üzerine kuruluydu. Cuộc cách mạng công nghiệp thứ nhất được dựa trên sự thật rằng chúng ta đã tạo ra một vài thứ chúng ta gọi là năng lượng nhân tạo. |
Sanayi devrimi milyonlarca iş olanağı yarattı ve fabrikalar hızlı ve istikrarlı bir mal sürümü sağladılar. Cuộc cách mạng kỹ nghệ tạo ra hàng triệu công ăn việc làm và hãng xưởng sản xuất số lượng hàng hóa đều đặn, nhanh chóng. |
Rönesansla başlayan Sanayi Devrimi hümanizmin doğuşuyla başladı, sonra Fransız Devrimine doğru bi atlayış yaptı. Cuộc Cách mạng Công nghiệp bắt đầu từ thời Phục Hưng với sự nổi lên của chủ nghĩa nhân đạo và rồi một bước tiến lớn trong Cuộc Đổi mới nước Pháp. |
Gerçekten de, bu harika bir örnek ve Sanayi Devrimi'nin ve verimliliğin sebebidir. Và quả thật, đây là một ví dụ tuyệt vời và là lý luận của cuộc Cách mạng Công nghiệp và tính hiệu quả. |
Öte yandan sanayi devrimi yapılmak üzereydi ve talep artıyordu. Nhưng cuộc cách mạng công nghiệp đang diễn ra, và nhu cầu ngày một tăng. |
Bu, Sanayi Devrimi sırasında önemli bazı değişiklikler ile uğraşan Charlie Chaplin'i gösteriyor. Nó cho thấy Charlie Chaplin đang đối mặc với một vài sự biến đổi chính trong cuộc Cách Mạng Công Nghiệp |
1700'lerin sonlarından beri, Sanayi Devrimi, dünyada genelindeki ekonomilerin gelişimlerini birden gelişen toplumlara dönüştürdü. Từ cuối thập niên 1700, cuộc cách mạng công nghiệp đã thúc đẩy sự phát triển kinh tế khắp thế giới tạo nên những xã hội thịnh vượng. |
Bu ülkedeki katı yakıt- enerjili sanayi devrimi -- petrol, gaz, pardon. Cuộc cách mạng công nghiệp ở nước ta dùng than làm năng lượng -- dầu, khí đốt, xin lỗi. |
Manchester'in tarihi genel olarak Sanayi Devrimi döneminde tekstil imalat sanayiinin tarihi ile birbirine bağlıdır. Lịch sử Manchester gắn với ngành dệt trong cách mạng công nghiệp. |
Sanayi devrimi, sıradan halkın modanın daha bilincinde olmasını mümkün kıldı Cuộc cách mạng công nghiệp đã khiến giới bình dân quan tâm đến thời trang |
Gerçekten de, bu harika bir örnek ve Sanayi Devrimi’nin ve verimliliğin sebebidir. Và quả thật, đây là một ví dụ tuyệt vời và là lý luận của cuộc Cách mạng Công nghiệp và tính hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanayi devrimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.