sanatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sanatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghệ sĩ, họa sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanatçı

nghệ sĩ

noun (sanatla uğraşan kişi)

Bir grup sanatçı duvarın üstüne, gerçek boyutlarda bir tank çizmeye karar verdi.
Một nhóm nghệ sĩ định vẽ một xe tăng với kích thước thật lên một bức tường.

họa sĩ

noun

Tıpkı güzel bir tablonun, onu yapan sanatçıya övgü getirmesi gibi.
Một họa sĩ được khen ngợi vì vẽ bức tranh đẹp.

Xem thêm ví dụ

Dünyanın her yerinden sanatçıya ihtiyacım vardı.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Bir sanatçı olarak bağlantı benim için çok önemlidir.
Là một nghệ sĩ, những sự kết nối là rất quan trọng đối với tôi.
Başka bir sanatçı gelir, ordunun başını, tankın önünde, bir kan nehri içinde bir bakireyi yiyen bir canavar olarak resmeder.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Sanatçı, büyük gelirli Onyx Hotel Tour isimli dünya turnesine çıktı.
Sau đó, cô đã buộc phải hủy bỏ phần còn lại của The Onyx Hotel Tour.
Fakat bazıları sanatçıyı idealleri olarak görmeye başlar ve ona gereğinden fazla değer vererek onu bir put haline getirirler.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
Ben bir sanatçıyım.
Tôi là một họa sĩ.
Bu kurumlar, ekonomik saygınlık, bolluk değil saygınlık, içerisinde yaşamak isteyen sanatçılar için, en iyi fırsat konumundalar.
Họ hiện tai là những cơ hội tốt nhất cho các nghệ sỹ để có cuộc sống kinh tế cao, không phải sự giàu có của chức tước.
Yine de bu İtalyan dâhiyi “olağanüstü ve eşsiz bir sanatçı” olarak adlandıran sanat tarihçisinin görüşüne büyük ihtimalle katılırsınız.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
''Minto: Live'' yerli Sydney halkını, uluslararası sanatçılarla diyalog içine soktu ve Sydney'nin çeşitliğini kendi kurallarıyla kutladılar.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
" Izdıraplı sanatçılar sadece sanatçılar için çalışır. "
" Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ.
Bernini, Michelangelo, Raffaello gibi sanatçıların yaptığı resimler, mermer heykeller ve çeşmeler de bu eserler arasındadır.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
Eski sanatçılara her zaman rağbet oluyor.
Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời.
Freskteki cinsel organlar daha sonra tarihte "Il Braghettone" (pantoloncu ressam) kötü lakabıyla hatırlanan sanatçı Daniele da Volterra tarafından kapatıldı.
Các bộ phận sinh dục trong bức tranh tường sau đó được bảo vệ bởi nghệ sĩ Daniele da Volterra , người mà lịch sử ghi nhớ bằng biệt danh "Brabrettone" ("những người đàn ông da đen").
Baekje sanatçıları türlü Çin akımlarının etkisinde kalmış ve bu etkileri geleneksel sanatla eşsiz bir biçimde birleştirmeyi başarmışlardır.
Các nghệ sĩ Bách Tế đã tiếp nhận nhiều ảnh hưởng của Trung Quốc và tổng hợp chúng thành một truyền thống nghệ thuật độc đáo.
Aynı zamanda sanatçının albümünün büyük bir kısmının öfkeli ve saldırgan bir ruh yansıttığının kendi de farkında.
Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng.
Elbette doktorların ve sağlık çalışanlarının fikirleriyle ilgileniyordum ama aynı zamanda sanatçıların, şairlerin, tasarımcıların, müzisyenlerin tedavilerini de merak ediyordum.
Tất nhiên, tôi đã cảm thấy thú vị về lựa chọn của các bác và các nhà cung cấp dịch vụ y tế, nhưng tôi cũng đã cảm thấy thú vị đối với sự chữa trị của một nghệ sĩ, một nhà thơ, hoặc nhà thiết kế, của các nhạc sĩ, ai mà biết được.
İki yıl önce, Avrupa'daki İslami sanatın 100. yılını kutlamak için bir sanatçı olarak davet edildim.
Hai năm trước, với tư cách một họa sĩ tôi được mời tham dự cuộc triển lãm kỷ niệm 100 năm mỹ thuật Hồi giáo tại châu Âu.
Görsel sanatçı iş arkadaşlarımız, zamanı ve uzayı göz önüne seren karmaşık matematiksel algoritmaların görmeye ve duymaya yönelik haritalarını çıkarıyoruz.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Sanatçı kendi yalanlarının hakikatine başkalarını nasıl inandıracağını bilmek durumundadır."
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
Bir sanatçı olarak hümanist bir gayem vardı, köhne ve unutulmuş bir mahalleyi güzelleştirmek ve sanatı oraya götürüp bu soyutlanmış topluluğa ışık tutmak istedim.
Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này.
Görsel bir sanatçı olarak elbette siyaseti bölgeselliği feminizmi aşacak bir sanat yapmayı ve daha önemli, zamanlar üstü evrensel bir eser vermeyi isterim.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Ama günümüzde birçok insan -- filozoflar, sanatçılar, doktorlar, bilimadamları -- benim üçüncü perde adını verdiğim, hayatın son otuz yılına yeni bir gözle bakıyorlar.
Nhưng nhiều người ngày nay -- triết gia, họa sĩ, bác sĩ, nhà khoa học - đang đánh giá lại thứ mà tôi gọi là hồi thứ ba, hay còn gọi là ba thập kỉ cuối của cuộc đời.
Şimdi, bir sanatçı, bir kadın, bir Arap veya 2010 yılında yaşayan bir insan olarak, Söylecek sadece tek bir şeyim vardı: Hayır demek istedim.
Hiện tại, với tư cách một họa sĩ, một người phụ nữ, một người Ả rập, hay một con người đang sống vào năm 2010, Tôi chỉ có một điều để nói: Tôi muốn nói "Không".
Yani, bu iki deneyim noktası arasına bir çizgi çekmek, film sanatçıları için, bu yaratıcılıkta yeni dünya, bambaşka ve yepyeni bir dünya olacak noktasına vardı.
Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim.
"Dehanın," böyle büyülü bir varlık olduğuna, sanatçıların stüdyolarının duvarlarında yaşadığına - şu ev cini Dobby gibi - bazen de ortaya çıkıp böyle gizlice sanatçıya eserinde yardımcı olduğuna, esere biçim verdiğine inanıyorlardı.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.