sanal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sanal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thực sự, ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanal

thực sự

adverb

Az önce sanal bulunma'dan bahsediyorduk, bu, harika bir örnek.
Chúng ta đã từng nói về giao tiếp thời gian thực, và đây thực sự là một ví dụ tuyệt vời.

ảo

adjective

Burada yapmaya çalıştığımız şey sanal bir dünya oluşturmak.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là xây dựng một thế giới ảo.

Xem thêm ví dụ

Sonra geçen bahar Sanal Koro 3'ü yayınladık, "Water Night" ("Su Gecesi"), yazdığım bir başka parça, bu sefer 73 farklı ülkeden neredeyse 4,000 şarkıcı vardı.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Başka bir sanal masaüstünde başlamış olsa bile, pencereye atlar
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
Ve özgür irade algım bu sanal dünyalarda hala sınırlı olabilirse de, öğrendiklerim gerçek hayatımda da geçerli oluyor.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Ve bir psikolog olarak beni en çok etkileyen şu fikirdi: bu sanal alemde kendimizle, kimliklerimizle ilgili öğrendiklerimizi, gerçek hayatta daha iyi yaşamak için kullanabiliyorduk.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
TED 2007 ́de Sanal Dünya hakkında bir konuşma yapan Stephen Lawler beni Microsoft'un online haritalama çalışması olan Bing Maps'in mimarı olmam için davet etmişti.
Stephen Lawler người đã diễn thuyết về Trái Đất Ảo tại hội nghị TED 2007 đã nhận tôi vào vị trí kiến trúc sư của Bản Đồ Bing, một nỗ lực cung cấp dịch vụ bản đồ trực tuyến của Microsoft.
Bu hücrelerin içinde akan sıvı sayesinde artık çok sayıda farklı çipi birbirine bağlayabiliyor ve böylece, çip üzerinde sanal insan olarak adlandırdığımız yapıyı oluşturabiliyoruz.
Các chất lỏng chảy qua các tế bào, vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu kết nối nhiều chip khác nhau lại với nhau để tạo thành cái mà chúng tôi gọi là một con người ảo trên một chíp.
Demek istediğim yüzde 94 azalma -- sanal temizlik.
Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm - gần như sạch.
Bu fikrin ilk araştırması şu oldu, karakterler gerçek yada sanal olabilir, ve dijital içerik ekranın dışına taşınabilir, gerçek Dünya'ya ve tekrar sanal ortama.
Đây là khám phá đầu tiên của sáng kiến này, nơi mà nhân vật có thể là thực hoặc ảo, và nơi nội dung kỹ thuật số có thể thực sự rời khỏi màn hình đi vào thế giới thực rồi quay trở lại.
Ona şimdi sanal gerçeklik diyoruz, ama simule edilmiş gerçekleri geçince ne oluyor?
Và chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta đi quá giới hạn của việc mô phỏng thực tế ảo?
Yanımızda Altın Üçgen Asya Filleri Kurumu'nun filleri var. Burada 26 filimiz var ve araştırmalarımız fillerde zekanın evrimi üzerine odaklanmış durumda. Ancak Think Elephant Kurumumuz filleri... bu şekilde sanal olarak dünyanın her yerindeki okullara taşımayı ve bu hayvanların ne kadar da inanılmaz olduğunu insanlara göstermeyi amaçlıyor.
Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường.
Fiziksel ekonomi ve ulaşım ağı, sanal ekonomi ve internet ile akrabadır.
Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo.
Sanal gerçeklik ortaminda... genetik uzmanlarimiz DNA dizisindeki bosluklari tespit eder
Thực tế ảo cho thấy những lỗ hổng trong chuỗi ADN
Not: "Sanal Hesap Numarası" öğesini görmüyorsanız ödeme kartını mağaza içi ödemeler için ayarlamanız gerekir.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
Farklı bir varoluşa dönüştü, benim sanal gerçekliğime.
Nó trở thành sự tồn tại thứ 2, thực tế ảo của tôi
Katılımcılar birkaç farklı sebepten dolayı sanal bir dünyada olduklarını unutabilirler.
Âm nhạc có thể phân chia thành các thể loại khác nhau theo một vài cách.
Bu şu sıralar sanal ortamda da oluyor, ve de bunu daha iyi anlamalıyız.
Mà bây giờ nó còn diễn ra trong không gian ảo, và chúng ta dễ dàng bày tỏ hơn.
Patent kapsamı fiziksel icatlardan sanal olanlara kaydı özellikle yazılıma.
Khả năng phòng vệ của bằng sáng chế đã có một bước nhảy vọt từ phát minh hữu hình đến cả những dạng thức phi vật thể, mà đáng nói nhất chính là phần mềm.
Sanal ortamda flört etmek sık sık hayal kurmaya neden olur.
Tuy nhiên, việc hẹn hò trò chuyện trên vi tính thường lại chứa đựng nhiều mộng tưởng không thật.
Dolayısıyla günde 1, 25 dolardan daha azla yaşayan insanlar olarak tanımlanan aşırı yoksulluğun sanal yokoluşu tabii ki bu 1990 ́daki bir taban çizgisinden enflasyona göre ayarlanmış.
Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990.
Güçlü ICCCM-uyumlu çoklu sanal masaüstü yöneticisiName
Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName
Sanal gerçeklik oyunları oynayan felçlilerin oynamayanlara oranla daha fazla gelişme gösterdiğini biliyor muydunuz?
Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không?
Çünkü eğer farkına varabilirsek, elimizdeki daha önce görülmemiş sanal olarak insan kaynağına sahip olabiliriz.
Bởi nếu ta có thể tìm ra điều đó ta sẽ có một nguồn nhân lực chưa từng có trong tay.
Ve bu gerçekten sanal gerçeklikte mimari hakkında dans eden birisi.
Đây là một người thực sự nhảy về kiến trúc ở bên trong thực tế ảo.
Jeopolitik dünyanın, sanal dünyadan öğreneceği o kadar çok şey var ki.
Địa chính trị có rất nhiều điều phải học hỏi từ thế giới kĩ thuật số.
Üzerinde uğraştığımız uygulamalardan biri de -- ki bu dünya çapında epey ilgi çekti -- bu verilerin sanal otopsilerde kullanılması.
Một trong những ứng dụng được tiến hành điều này đã nhận được chút lực kéo trên thế giới là ứng dụng mổ xác ảo.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.