sana aşığım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sana aşığım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sana aşığım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sana aşığım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Bố thương con, Con thương bố, Con thương mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sana aşığım
Bố thương conPhrase |
Con thương bốPhrase |
Con thương mẹPhrase |
Xem thêm ví dụ
Sanırım sana aşık oldum. Mình nghĩ mình yêu cậu rồi. |
Demek bunca zamandır sana aşıkmış! Vậy mà anh đã luôn yêu em! |
Uzun zamandır, Sana aşık olduğumu düşünmüştüm. Biết không... từ lâu rồi... tôi biết tôi đã yêu em. |
Elizabeth, bu yüzden sana aşık olduğunu söylemişti. Elizabeth đã kể với tôi tại sao cô ấy yêu ông. |
Sana aşık olduğumu kimsenin bilmesini istemiyorum. Tôi không muốn ai cũng biết tôi yêu anh. Nhìn mỗi chuyển động |
Çocukluğumdan beri sana aşığım. Tôi đã yêu chị từ khi tôi còn nhỏ. |
Böyle davranmasının açıklaması sana aşık olduğu olmalı. Chắc ảnh đang yêu cô nên mới có thái độ như vậy. |
Ben hâlâ sana aşığım. Em vẫn còn yêu anh. |
Laila'nın sana aşık olmasını sağlayabilirim! Em sẽ làm cho cô ấy yêu anh! |
Tanıştığımız günden beri sana aşığım. Anh đã yêu em từ ngày chúng ta gặp nhau. |
Bir zamanlar sana aşık olduğum zamanları hatırlamak gerçekten zor. Anh biết không, thật khó để nhớ được khoảng thời gian... lúc em thật sự yêu anh. |
Sana aşık olacak bir kadın değil o. Cô ấy không đổ anh đâu. |
Seni ilk gördüğüm andan beri sana aşığım. Anh đã yêu em từ giây phút đầu tiên anh thấy em. |
O da sana aşık mı? Anh ta cũng yêu cậu à? |
Sana aşık oluncaya kadar Cho đến khi anh yêu em |
Ama elimde değil, sana aşık oluyorum. Nhưng tôi không thể giúp rơi vào tình yêu với bạn. |
Hayır, sana aşığım. Không, anh yêu em mất rồi. |
Sana aşıktı. Hắn đã yêu chị. |
Çünkü sana aşığım doktor. Vì anh yêu em, Bác sĩ. |
Sana aşığım April. Anh thật sự yêu em, April. |
Ve ben sana aşığım. Nhưng anh vẫn yêu em. |
O sana aşık. Cô ấy yêu cậu. |
İyi de ben sana aşığım. Nhưng tôi yêu em... |
Sana aşık olmam için bana iki hafta yetti. 2 tuần cho em, đắm say trong tình yêu của anh |
Bunu sana söylüyorum çünkü sana aşık olmuş olabilirim. Em nói điều này với anh bởi vì em nghĩ em đã yêu anh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sana aşığım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.