samþykkja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samþykkja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samþykkja trong Tiếng Iceland.

Từ samþykkja trong Tiếng Iceland có nghĩa là chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samþykkja

chấp nhận

verb

Vilt þú samþykkja þetta skírteini um ókomna framtíð án þess að vera spurður í hvert sinn?
Bạn có muốn chấp nhận hoài chứng nhận này, không có được nhắc không?

Xem thêm ví dụ

Það krafðist óvenjulegrar trúar fyrir systur Assard, sem er þýsk, að yfirgefa fjölskyldu sína og að samþykkja að bróðir Assard myndi hætta í vinnu sinni sem farsæll vélaverkfræðingur.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Til að fá leyfið, þá varð kirkjan að samþykkja að ekki yrði staðið að neinu trúboði af hendi þeirra meðlima sem yrðu í miðstöðinni.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Myndir þú samþykkja að það væri hagnýtt að binda enda á styrjaldir?
Ông / Bà có đồng ý rằng chấm dứt chiến tranh là điều thực tế không?
Snöru, sem getur verið svo haganlega komið fyrir, að hún vekji samúð til að umbera eða jafnvel samþykkja eitthvað sem Guð hefur fordæmt.
Cái bẫy có thể được ngụy trang khéo léo để thu hút lòng trắc ẩn của chúng ta, để khoan dung hoặc thậm chí còn chấp nhận một điều gì đó đã bị Thượng Đế kết án.
Fáðu foreldri, leiðtoga eða annan fullorðinn til þess að samþykkja áður en þú hefst handa.
Yêu cầu cha mẹ, một người lãnh đạo hoặc một người 1ớn khác chấp thuận những kinh nghiệm này trước khi em bắt đầu.
6 Með fordæmi Jesú í huga ættu öldungaráð að sýna góða dómgreind þegar þau samþykkja nýja ræðumenn sem flytja mega opinbera fyrirlestra, útnefna aðeins þá bræður sem eru góðir kennarar, munu ekki víkja út frá uppköstum Félagsins og eru færir um að halda athygli áheyrendanna.
6 Ghi nhớ gương của Giê-su, hội đồng trưởng lão nên thận trọng trong việc chấp thuận cho một số người làm diễn giả mới, chỉ giao trách nhiệm này cho những anh biết giảng dạy khéo léo mà thôi, tức những người theo sát dàn bài của Hội, và có khả năng làm cho cử tọa chăm chú lắng nghe.
Fáðu foreldri þitt eða leiðtoga Stúlknafélagsins til að samþykkja verkefnið áður en þú hefst handa.
Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo của em chấp thuận dự án trước khi em bắt đầu.
Þegar mikið liggur við, ætti ekki að virða okkar skoðanir að vettugi eða afneita þeim, en fylgjendur Krists ættu að lifa í friðsemd með þeim sem hafa önnur lífsgildi eða samþykkja ekki undirstöðu kenninga okkar.
Khi có những giá trị quan trọng khác biệt với những người khác thì chúng ta không nên phủ nhận hoặc từ bỏ các giá trị này, mà là các tín đồ của Đấng Ky Tô, chúng ta nên học cách sống hòa thuận với những người không chia sẻ các giá trị hoặc chấp nhận những lời giảng dạy dựa trên các giá trị đó.
Sumir samþykkja tugi eða jafnvel hundruð vinabeiðna frá fólki sem það þekkir varla eða ekki neitt.
Một số người chấp nhận lời mời kết bạn của hàng chục, hàng trăm người mà họ gần như không biết hoặc thậm chí không biết chút gì.
Fylgjendur Krists ættu að lifa í friðsemd með þeim sem hafa önnur lífsgildi eða samþykkja ekki undirstöðu kenninga okkar.
Là các tín đồ của Đấng Ky Tô, chúng ta nên học cách sống hòa thuận với những người không chia sẻ các giá trị hoặc chấp nhận những lời giảng dạy dựa trên các giá trị đó.
(Hebreabréfið 10:7) Það er nauðsynlegt að líkja eftir Jesú með því að samþykkja að gera vilja Guðs og vígja honum líf okkar.
(Hê-bơ-rơ 10:7) Điều thiết yếu là noi theo Chúa Giê-su, đồng ý làm theo ý muốn Đức Chúa Trời và hiến dâng đời sống của mình cho Đức Giê-hô-va.
7 Kalla má prestastétt kristna heimsins ‚löglausa‘ því að hún hefur afvegaleitt milljónir manna með því að samþykkja óguðlega hegðun og halda á lofti kenningum og hátíðum sem stangast á við Biblíuna.
7 Hàng giáo phẩm trong khối đạo xưng theo Đấng Christ là kẻ nghịch cùng luật pháp vì đã lừa dối hàng triệu người qua việc phổ biến những dạy dỗ, ngày lễ và hành vi trái với Kinh Thánh.
Joseph Smith skráði eftirfarandi, sem gerðist við vígslu Kirtland-musterisins 27. mars 1836: „Ég hélt stutt ávarp og bauð sveitunum og öllum söfnuði hinna heilögu að samþykkja [Æðsta] forsætisráðið sem spámenn og sjáendur, og styðja það í bænum sínum.
Joseph Smith chép lại rằng điều sau đây đã xảy ra tại buổi lễ của Đền Thờ Kirtland vào ngày 27 tháng Ba năm 1836: “Rồi tôi đưa ra một bài nói chuyện ngắn, và kêu gọi các nhóm túc số, và tất cả giáo đoàn Các Thánh Hữu, thừa nhận [Đệ Nhất] Chủ Tịch Đoàn là Các Vị Tiên Tri và Tiên Kiến, và ủng hộ các vị này bằng lời cầu nguyện của họ.
FLESTIR myndu fúslega samþykkja að góð heilsa sé eitt það dýrmætasta sem við getum átt.
HẦU hết mọi người đều sẵn sàng đồng ý rằng sức khỏe tốt là tài sản quí giá nhất trên đời.
Er Ford búinn að samþykkja þessa frásögn?
Ford đã duyệt qua câu chuyện chưa?
Piltarnir ættu að fá foreldri sitt eða leiðtoga til að samþykkja verkefnið áður en þeir hefjast handa.
Các thiếu niên cần xin cha hoặc mẹ hay người lãnh đạo chấp thuận dự án của họ trước khi họ bắt đầu.
Aukinn meirihluta, eða 2/3 hluta, þurfti til þess að samþykkja tillöguna.
Cần có 2/3 số thành viên ủng hộ đề xuất.
Þegar við veljum okkur sjónvarpsþátt eða kvikmynd gætum við velt fyrir okkur hvort Jehóva myndi samþykkja val okkar.
Hoặc khi chọn xem chương trình hay bộ phim nào, chúng ta có thể tự hỏi: “Đức Giê-hô-va có hài lòng về chương trình này không?
Samþykkja glugga aðeins ef þeir eru beint framhald af músasmell (eða um lyklaborð) á tengil
Chấp nhận yêu cầu cửa sổ bật lên chỉ khi liên kết được kích hoạt bằng việc nhắp chuột hay thao tác bàn phím dựt khoát
Fáðu foreldri þitt eða leiðtoga til að samþykkja verkefnið áður en þú hefst handa.
Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo của em chấp thuận dự án này trước khi em bắt đầu.
Ég er að samþykkja með þér.
Tôi đồng ý với bạn.
Ekki var hægt að sannreyna auðkenni vélarinnar ' % # '. Fingrafar vélarinnar er: % # Þú ætti að staðfesta fingrafar vélarinnar við kerfisstjóra þjónsins áður en þú tengist. Viltu samt samþykkja lykilinn og tengast?
Không kiểm tra được tên của máy ở xa ' % # '. Dấu tay của chìa khóa của máy đó là: % # Bạn cần kiểm tra lại dấu tay với nhà quản trị máy trước khi kết nối. Bạn có muốn chấp nhận chìa khóa máy và tiếp tục bằng mọi giá?
Hún er þó þeim sem samþykkja hana sem staðreynd, aðeins staðfesting á samfelldu lögmáli lífsins.
Đối với tất cả những ai chấp nhận Sự Phục Sinh là sự thật, thì nó chỉ là một sự biểu hiện về một luật pháp thông thường của cuộc sống.
* Fáðu foreldri, leiðtoga eða annan fullorðinn til þess að samþykkja hvert gildisverkefni áður en þú hefst handa.
* Yêu cầu cha mẹ, một người lãnh đạo hoặc một người 1ớn khác chấp thuận mỗi dự án về giá trị trước khi em bắt đầu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samþykkja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.