sämre trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sämre trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sämre trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sämre trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xấu hơn, tệ hơn, kém hơn, tồi hơn, xấu nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sämre
xấu hơn(worse) |
tệ hơn(worse) |
kém hơn(worse) |
tồi hơn(worse) |
xấu nhất
|
Xem thêm ví dụ
Då ser man sämre. Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn. |
Och för bättre eller sämre, han kunde tänka som dem. Và dù gì đi nữa, ông ấy có thể nghĩ như chúng. |
Hela sitt liv strävade han ihärdigt efter att nå det målet, trots motstånd från katolska kyrkan, medarbetarnas likgiltighet, till synes ändlösa problem i samband med granskningen och en allt sämre hälsa. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Har han hepatit E kommer han bara bli sämre! Nếu bị viêm gan E, nó chỉ khiến cậu ta tệ hơn. |
Brooks fastslår: ”Hur kan man undgå att må sämre när man använder en del av sin tid till att låtsas vara lyckligare än man är och den andra delen av tiden åt att se hur mycket lyckligare andra verkar vara än en själv?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
Han blir sämre. Tình hình cậu bé đang tệ đi. |
Han hade rest mycket och menade att levnadsstandarden för fria män i det skotska höglandet och på öarna var sämre än för slavarna i Västindien. Ông đi nhiều nơi và, trong mắt ông, mức sống của những người tự do ở Cao nguyên và vùng đảo cuủa Scotland tồi tệ hơn so với những người nô lệ ở Tây Ấn. |
I en annan studie såg vi att efter ett misslyckande sökte de efter någon som fått ett ännu sämre resultat så att de kunde känna sig duktiga. Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình. |
Andrasönerna har vunnit mot sämre odds. Những Đứa Con Thứ đã từng gặp bất lợi hơn thế này và vẫn thắng. |
Kev, annorlunda behöver inte nödvändigtvis betyda sämre. Nghe này Kev, khác biệt không nhất thiết đồng nghĩa với tệ hơn đâu. |
23 Ända sedan jag gick in till farao för att tala i ditt namn+ har han behandlat folket sämre än någonsin,+ och du har inte gjort något för att befria ditt folk.” 23 Từ lúc con đến trước mặt Pha-ra-ôn và nhân danh ngài mà nói,+ ông ta đối xử với dân này còn tệ hơn trước nữa,+ và ngài thì chẳng giải cứu dân ngài”. |
Du behöver fördenskull inte tycka sämre om dig själv, och inte heller kommer Jehovas kärlek till dig att minska. Làm như thế không phải là bạn không thích chính mình, cũng không có nghĩa là Đức Giê-hô-va sẽ bớt yêu thương bạn. |
”Dagens ungdom växer upp i fiendeland med allt sämre moralnormer” (president Boyd K. ′′Giới trẻ ngày nay lớn lên trong lãnh thổ của kẻ thù” (Chủ Tịch Boyd K. |
Det spelade ingen roll vem som valde, utan så fort man inte fick bestämma själv, så presterade dom sämre. Và không quan trọng ai đã chọn lựa khi công việc được ra lệnh bởi người khác, sự thể hiện bị ảnh hưởng. |
18 Motivet bakom några mycket stora fester har varit en önskan att inte vara sämre än andra eller en önskan att överglänsa dem. 18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác. |
Använd det här för att ange hastighet för din anslutning. Observera att du bör ange hastigheten för den svagaste länken, även om du har en snabb anslutning, hjälper det dig inte om den andra datorn använder ett långsamt modem. Att välja en för hög kvalitet på en långsam länk ger sämre svarstider. Att välja en lägre kvalitet ökar latenstiderna för snabba anslutningar, och ger sämre bildkvalitet, särskilt i lågkvalitetsläge Dùng để chỉ rõ tính nhanh/chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối ' Chất lượng thấp ' |
Är denna bättre eller sämre? Vậy nó tốt hơn hay tệ hơn? |
Ja, vi vet vem som bär skulden till de allt sämre världsförhållandena. Chúng ta hiểu ai chịu trách nhiệm về tình hình thế giới ngày càng tồi tệ. |
Om det känns obehagligt, tycker ingen sämre om dig för det. Nếu cô thấy lo lắng, khó chịu thì không có ai trách cô đâu. |
Trots att läkarna gjorde allt för att rädda honom, blev han bara sämre, och sent en eftermiddag somnade han in i döden. Các bác sĩ đã tận tình cứu chữa, nhưng thể trạng của Jonathan ngày một xấu đi, cho đến một buổi chiều em đã ngủ trong sự chết. |
Andra har nord-sydlig riktning (Skanderna, Dinariska alperna, Karpaterna, Apenninerna) och eftersom regnet främst faller på bergssidor som är riktade mot havet växer skogar bra på den sidan, medan förutsättningarna är mycket sämre på den andra. Các dãy khác thì hướng nam-bắc (các dãy Scandinavia, Dinarides, Karpati, Apennin) và vì mưa chỉ đổ chủ yếu phía bên sườn núi hướng ra biển nên rừng rất phát triển về phía này, trong khi phía bên kia thì điều kiện kém thuận lợi hơn. |
(Uppenbarelseboken 14:8) Vilken förändring till det sämre för det stora Babylon och särskilt för kristenheten! Thật là một tình thế đảo ngược cho Ba-by-lôn Lớn, đặc biệt là cho các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ! |
Sushin måste ha varit sämre än du trodde. Món sushi đó có vẻ tệ hơn nhiều so với anh nghĩ hả. |
Det blir sämre. Giờ thì đau hơn. |
Selektiv lydnad leder till selektiva välsignelser och att välja något dåligt i stället för något sämre är fortfarande fel val. Nếu chỉ tuân theo một số giáo lệnh thôi thì sẽ chỉ có một số phước lành mà thôi, và việc chọn một điều gì đó xấu thay vì một điều gì đó tồi tệ hơn thì vẫn là chọn sai. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sämre trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.