samræmi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samræmi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samræmi trong Tiếng Iceland.

Từ samræmi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đồng ý, thỏa thuận, sự phù hợp, thoả thuận, sự hoà hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samræmi

đồng ý

(agreement)

thỏa thuận

(agreement)

sự phù hợp

(accord)

thoả thuận

(agreement)

sự hoà hợp

(agreement)

Xem thêm ví dụ

Og spádómar Biblíunnar rætast á réttum tíma vegna þess að Jehóva Guð getur látið atburði eiga sér stað í samræmi við vilja sinn og tímaáætlun.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
„Með grandvarleik“ eða hreinleika og með því að lifa í samræmi við nákvæma biblíuþekkingu.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Foreldri, sem nemur með óskírðu barni, má telja nám, tíma og endurheimsókn í samræmi við Spurningakassann í Ríkisþjónustu okkar frá apríl 1987.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
Verk hans voru ekki unnin í trú byggðri á sannleika eða í samræmi við leiðsögn heilags anda.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Opinbert upphaf áætlunarinnar árið 2018 var opinn dráttur fyrir Fótbolti fyrir vináttu í beinni útsendingu, en 32 alþjóðleg vináttulið voru búin til í samræmi við þennan útdrátt .
Khởi đầu chính thức của chương trình năm 2018 được diễn ra bằng lễ bốc thăm mở trên không của Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, theo kết quả bốc thăm, 32 đội tuyển bóng đá quốc tế - các nhóm Hữu nghị - được hình thành.
3 En reynist þær ekki staðfastar, skulu þær ekki eiga samfélag í kirkjunni. Samt mega þær halda erfðahluta sínum í samræmi við lög landsins.
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
Það er í samræmi við leiðbeiningarnar sem Jesús gaf lærisveinum sínum: „Gefins hafið þér fengið, gefins skuluð þér láta í té.“ – Matteus 10:8.
Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8.
Í 11. kafla Hebreabréfsins finnum við kröftuga umfjöllum Páls um trú. Þar skýrði hann á hnitmiðaðan hátt hvað trú er og taldi í framhaldinu upp karla og konur sem lifðu í samræmi við trú sína.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
En ef líf okkar er í samræmi við sannleikann göngum við í ljósinu alveg eins og Guð.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
Þeir sem vilja öðlast blessun Guðs verða að bregðast ótvírætt og tafarlaust við í samræmi við kröfur hans.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
32 Og sjá. Vér höfum fært þessar heimildir í letur í samræmi við þekkingu vora á því letri, sem á meðal vor nefnist aendurbætt egypska og sem vér höfum hlotið í arf og breytt í samræmi við málfar vort.
32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi.
(2. Pétursbréf 1: 20, 21) Er það kannski innra samræmi Biblíunnar þó að hún sé skrifuð af 40 mönnum á um það bil 1600 árum?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
Í samræmi við spádómleg fyrirmæli Jesú er um allan heim verið að vara fólk við hinum komandi dómsdegi og boða gleðitíðindi um þann frið sem kemur í kjölfarið.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
Þú getur verið viss um að eignast bestu vinina með því að velja þá í samræmi við siðferðiskröfur Biblíunnar.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
* Það mun veitast þeim í samræmi við trúarstyrk bæna þeirra, K&S 10:47, 52.
* Điều họ muốn thì sẽ được ban cho theo như đức tin của họ trong lời cầu nguyện, GLGƯ 10:47, 52.
12 Öldungar verða að ‚dæma réttlátlega‘ í samræmi við staðla Jehóva um rétt og rangt.
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
Næstur steig í ræðustól Guy Pierce sem situr í hinu stjórnandi ráði. Ræðan nefndist: „Breytið í samræmi við gæsku Jehóva.“
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
Við getum treyst að rit þeirra hafi verið í samræmi við viðhorf Guðs.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời.
Við tölum, hugsum og breytum í samræmi við himneskt, yfirjarðneskt eða jarðneskt lögmál.
Chúng ta nói, suy nghĩ và hành động theo luật pháp thượng thiên, trung thiên hay hạ thiên.
(Rómverjabréfið 14:7, 8) Við forgangsröðum því í samræmi við leiðbeiningar Páls: „Hegðið yður eigi eftir öld þessari, heldur takið háttaskipti með endurnýjung hugarfarsins, svo að þér fáið að reyna, hver sé vilji Guðs, hið góða, fagra og fullkomna.“
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
(Jeremía 50:38) Í samræmi við spádóminn veitti Kýrus Efrat úr farvegi hennar nokkrum kílómetrum norðan við Babýlon.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.
11 Ár hvert, þann 14. nísan eftir sólsetur, minnast smurðir fylgjendur Jesú Krists alls staðar á jörðinni dauða hans í samræmi við fyrirmæli sem hann gaf postulum sínum. (Lúk.
11 Mỗi năm, vào ngày 14 Ni-san, sau khi mặt trời lặn, các môn đồ được xức dầu của Giê-su Christ ở khắp mọi nơi trên thế giới kỷ niệm sự chết của ngài, phù hợp với lời chỉ dạy của ngài ban cho các sứ đồ (Lu-ca 22:19, 20).
Það felur í sér að við leggjum hart að okkur í samræmi við starfsemi kraftar hans fyrir milligöngu Krists, eins og postulinn hvatti til í Kólossubréfinu 1:29.
Điều này bao hàm việc chúng ta cố gắng hết mình để hòa hợp với sự hoạt động của quyền năng Ngài qua đấng Christ, như sứ đồ đã khuyên nơi Cô-lô-se 1:29.
2 Og þeir vissu, að Kristur hlyti að hafa komið, vegna hinna mörgu tákna, sem gefin höfðu verið í samræmi við orð spámannanna. Og vegna þess, sem þegar var orðið, vissu þeir, að allt annað, sem talað hafði verið, hlyti að rætast.
2 Và họ cũng biết rằng, nhất định Đấng Ky Tô đã giáng thế, vì có nhiều điềm triệu đã được ban ra đúng theo như lời các vị tiên tri nói; và cũng vì đã có nhiều việc xảy ra rồi nên họ biết rằng, mọi việc sẽ phải xảy ra đúng như lời đã được báo trước.
„Það var í samræmi við ákvörðun hans . . . að safna öllu saman á ný í Kristi, því sem er á himni og því sem er á jörð.“ — EFESUSBRÉFIÐ 1:9, 10, NW.
“Theo ý định mà Ngài đã tự lập-thành trước trong lòng nhân-từ Ngài... hội-hiệp muôn vật lại trong Đấng Christ, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất”.—Ê-PHÊ-SÔ 1:9, 10.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samræmi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.