sammanlagt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sammanlagt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sammanlagt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sammanlagt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là toàn bộ, tất cả, hoàn toàn, toàn thể, tổng cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sammanlagt
toàn bộ(overall) |
tất cả(together) |
hoàn toàn(total) |
toàn thể(overall) |
tổng cộng(in all) |
Xem thêm ví dụ
Sammanlagt i hela världen var totala antalet hjälppionjärer och reguljära pionjärer 1.110.251 — en ökning med 34,2 procent från 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Den sammanlagda programtiden är 45 minuter, frånsett sång och bön. Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. |
Andra Kungaboken omfattar en period på sammanlagt 340 år – från år 920 f.v.t. till år 580 f.v.t., då profeten Jeremia fullbordade skrivandet av den här boken. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
Sammanlagt arbetade Lee två och ett halvt år med att skriva Dödssynden. Bà bỏ ra hai năm rưỡi để viết tiểu thuyết Giết Con Chim Nhại. |
Skaparen har utrustat oss med en mängd muskler i ansiktet – sammanlagt mer än 30. Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
Sammanlagt 602 personer kom till överlämnandet av dessa fina möteslokaler i hamnstaden Beira, som ligger ungefär halvvägs upp längs den moçambikiska kusten. Tổng cộng có 602 người đến dự lễ khánh thành hai phòng họp tốt đẹp này tại thành phố hải cảng ở Beira, khoảng nửa đường dọc bờ biển Mozambique. |
14 I vår tid är Jehovas vittnen eniga i tro och handling, trots att det finns sammanlagt cirka 7 000 000 vittnen fördelade på mer än 100 000 församlingar runt om på jorden. 14 Thời nay, sự hợp nhất về niềm tin lẫn hành động được thấy rõ trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va, với hơn 7.000.000 thành viên trong hơn 100.000 hội thánh trên khắp thế giới. |
De portugisisktalande afrikanska länderna förväntas få en sammanlagd folkmängd på 83 miljoner personer år 2050. Các quốc gia châu Phi nói tiếng Bồ Đào Nha được trông đợi là có tổng số người sử dụng là 83 triệu vào năm 2050. |
Sammanlagt har fler än 70 000 barn involverats i dessa studier över fem generationer. Tổng cộng đã có hơn 70,000 đứa trẻ tham gia vào các nghiên cứu này xuyên suốt năm thế hệ đó. |
22 Antalet registrerade pojkar och män från en månads ålder och uppåt var sammanlagt 7 500. 22 Tổng số người nam thuộc các gia tộc đó từ một tháng tuổi trở lên đã được đăng ký là 7.500 người. |
Idag finns på land och till havs sammanlagt över 40 000 oljefält på jorden. Có hơn 40.000 mỏ dầu nằm rải rác trên khắp thế giới, trên đất liền và ngoài khơi. |
Söder om vulkanen, i staten Morelos, ligger flera städer, och de har en sammanlagd befolkning på omkring 40.000 som också kan komma att befinna sig i allvarlig fara. Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng. |
(2 Moseboken 20:4 —23:19) Sammanlagt uppgick dessa till omkring 600 lagar. Kể tổng cộng lại có đến khoảng 600 điều luật. |
25 Längst ner i kolumnen ”Återbesök” fyller du i det sammanlagda antalet återbesök du gjort i syfte att ytterligare stimulera intresset hos någon som inte är ett överlämnat och döpt vittne. 25 Khi báo cáo “Viếng thăm”, hãy ghi tổng số những lần anh chị đến thăm lại những người chưa là Nhân Chứng đã báp-têm với mục đích vun trồng sự chú ý mà họ tỏ ra trước đó. |
Vad skulle den sammanlagda effekten bli av de miljontals medkännande gärningar som utförs dagligen av oss tack vare vår innerliga kristuslika kärlek till andra? Hiệu quả chung của hàng triệu hành động nhỏ nhặt đầy trắc ẩn được chúng ta thực hiện hàng ngày vì tình yêu chân thật của Ky Tô hữu dành cho những người khác sẽ là gì? |
Han blev nummer åtta sammanlagt. Cô được xếp thứ tám trên tổng thể. |
Janny: Vi har varit i heltidstjänsten i sammanlagt mer än 120 år! Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm! |
Några år senare dog han plötsligt av ett slaganfall och lämnade efter sig tre vackra rancher i North Dakota på sammanlagt mer än 400 hektar och min farbrors gård på 260 hektar i Montana, vilken han hade ärvt. Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng. |
Deras sammanlagda fängelsestraff uppgår till nästan 260 år. Các bản án của họ, khi tổng hợp lại, lên đến ngót 260 năm. |
16 Antalet registrerade i arméavdelningarna i Rubens läger är sammanlagt 151 450. De ska bryta upp som nummer två. 16 Tổng số người đăng ký trong các đội quân thuộc trại của Ru-bên là 151.450 người. Họ sẽ nhổ trại thứ nhì. |
Och faktiskt, deras sammanlagda utsläpp i år motsvarar var vi var 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
b) Vilka orsaker att vara glada har vi när vi tänker på den sammanlagda rapporten över predikoarbetet? (b) Khi đọc báo cáo chung của hoạt động rao giảng, chúng ta có những lý do nào để vui mừng? |
Inom kort ledde hon ett bibelstudium tre gånger i veckan med sammanlagt 26 av dem som bodde där, och en av dem kan regelbundet vara med vid våra möten. Chẳng bao lâu mỗi tuần ba lần chị điều khiển một cuộc học hỏi với tổng số 26 người, một người trong đó tham dự đều đặn các buổi họp. |
8 Ni ska räkna 7 sabbatsår, 7 gånger 7 år, sammanlagt 49 år. 8 Ngươi sẽ đếm bảy năm Sa-bát, tức bảy nhân bảy năm, và khoảng thời gian của bảy năm Sa-bát là 49 năm. |
Sammanlagt finns det 13 nivåer. Tổng cộng là 13 người. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sammanlagt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.