sammanfatta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sammanfatta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sammanfatta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sammanfatta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tóm tắt, tổng kết, tổng hợp, bao gồm, thu tóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sammanfatta
tóm tắt(abstract) |
tổng kết(sum up) |
tổng hợp(sum up) |
bao gồm
|
thu tóm
|
Xem thêm ví dụ
Att sammanfatta Tóm lược |
Han sammanfattade: "Om det är en skam att vara den andra människan på Mount Everest, så är det en skam som jag får leva med." Tenzing sau đó đã trả lời: "Nếu như việc trở thành người thứ hai bước lên đỉnh Everest là sự xấu hổ, thì tôi sẽ phải sống với sự xấu hổ này.". |
* En annan person säger att han inte längre tror på Gud på grund av det lidande han låter en person eller folkgrupp utstå och sammanfattar: ”Om det fanns en Gud som älskade oss skulle han inte låta sådant hända.” * Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.” |
Salomo sammanfattar orsaken till att han ger dessa råd och säger: ”Ty den som går krokiga vägar är något avskyvärt för Jehova, men Hans förtroliga umgänge är med de rättrådiga. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
För att hjälpa eleverna upptäcka evangeliesanningar i 2 Nephi 27:1–5 ber du dem sammanfatta vad de lärt sig i de här verserna. Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này. |
Missionsarbete och släktforskning och tempeltjänst kompletterar varandra och går in i varandra som i ett enda stort verk, ”den plan som skulle genomföras när tiden var fullbordad: att i Kristus sammanfatta allt i himlen och på jorden” (Ef. 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
För att hjälpa eleverna sammanfatta och tillämpa det de lärt sig i den här delen av lektionen ställer du några av följande frågor eller samtliga: Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây: |
”Den är i överensstämmelse med det som han har beslutat, ... att sammanfatta allt igen i Kristus, det som är i himlarna och det som är på jorden.” (EFESIERNA 1:9, 10) “Theo ý định mà Ngài đã tự lập-thành trước trong lòng nhân-từ Ngài... hội-hiệp muôn vật lại trong Đấng Christ, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất”.—Ê-PHÊ-SÔ 1:9, 10. |
Sammanfatta 3 Nephi 20:29–46 genom att berätta kortfattat att Frälsaren förutom att undervisa nephiterna om deras välsignelser och plikter som förbundsbarn, sade att Jerusalem skulle bli judarnas arvland. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Sammanfatta Alma 36:27–30 genom att berätta att Alma vittnade för Helaman att Herren befriar dem som sätter sin lit till honom. Tóm lược An Ma 36:27–30 bằng cách giải thích rằng An Ma một lần nữa làm chứng cùng Hê La Man rằng Chúa sẽ giải thoát những người tin cậy nơi Ngài. |
Sammanfatta stycket ”Glädje tack vare försoningen”. Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.” |
Sammanfattandet av ”det som är i himlarna”, det vill säga av dem som skall vara med Kristus i hans himmelska rike, skedde först bland judarna, därnäst bland samariterna och därefter bland hedningarna. Việc hội-hiệp “muôn vật ở trên trời”, tức lựa chọn những người sẽ được trị-vì cùng với Đấng Christ trong Nước Trời, đã bắt đầu từ trong dân Do-thái, sau đó từ trong dân Sa-ma-ri, rồi tới các dân ngoại. |
Be dem läsa eller sammanfatta materialet under ett samtal om bilden. Yêu cầu họ đọc hoặc tóm lược tài liệu này trong khi thảo luận về tấm hình này. |
Sammanfatta Mosiah 25:1–6 genom att berätta att efter att Limhis folk och Almas folk (som alla var avkomlingar till Zeniffs folk) hade undkommit träldomen och förenats med folket som bodde i Zarahemla, läste kung Mosiah deras uppteckningar för hela folket. Tóm lược Mô Si A 25:1–6 bằng cách giải thích rằng sau khi dân của Lim Hi và dân của An Ma (tất cả họ đều là con cháu của dân của Giê Níp) thoát khỏi vòng nô lệ và đoàn kết với dân chúng đang sống ở Gia Ra Hem La, Vua Mô Si A đã đọc các biên sử của họ cho tất cả mọi người nghe. |
Deras svar, som sammanfattades av forskaren Margot Adler, var: ”Vi är inte onda. Nhà nghiên cứu Margot Adler đã tóm tắt lời đáp của họ như sau: “Chúng tôi không phải là kẻ ác. |
Sammanfatta Helaman 1:22–30 genom att berätta att efter att lamaniterna hade intagit Zarahemla blev de besegrade av nephiterna i ett slag där många dog. Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết. |
Så här sammanfattar Paulus det hela: ”Genom tro visade Noa, sedan han hade fått gudomlig varning och underrättelse om ting som man ännu inte såg, gudaktig fruktan och byggde en ark till räddning för sitt husfolk; och genom denna tro domfällde han världen, och han blev arvinge till den rättfärdighet som är en följd av tro.” — 1 Moseboken 7:1, NW; Hebréerna 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
Sammanfatta 3 Nephi 21:12–21 genom att berätta att Frälsaren varnade dem i de sista dagarna som inte tror på honom och omvänder sig. Tóm lược 3 Nê Phi 21:12–21 bằng cách giải thích rằng Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra một lời cảnh báo cho những người trong những ngày sau cùng sẽ không tin Ngài và hối cải. |
(Daniel 2:44) Hans ord framhåller detta, då det säger oss att han har beslutat ”att sammanfatta allt igen i den Smorde, det som är i himlarna och det som är på jorden”. Kinh-thánh tiết lộ điều này khi nói rằng Ngài có ý định “hội-hiệp muôn vật lại trong đấng Christ, cả vật trên trời và vật ở dưới đất” (Ê-phê-sô 1:10). |
Hur skulle du vilja sammanfatta berättelsen i Markus 4:35–41? Bạn tóm tắt lời tường thuật ghi nơi Mác 4:35-41 như thế nào? |
Följande evangelieprincip sammanfattar vad du lär dig när du studerar hindren i 1 Nephi 8:21–33: Högmod, världslighet och att ge efter för frestelser kan hindra oss från att få försoningens välsignelser. Nguyên tắc phúc âm sau đây là một cách để tóm lược điều các em có thể học được từ việc nghiên cứu những trở ngại trong 1 Nê Phi 8:21–33: Tính kiêu ngạo, thói ham mê vật chất thế gian, và đầu hàng những cám dỗ đều có thể ngăn giữ các em nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
(Johannes 4:35) Roberto, som arbetade med att organisera översättningsteamen, sammanfattar det hela så här: ”Det har varit en oförglömlig upplevelse att se glädjetårarna strömma nerför kinderna på våra bröder och systrar när de hört sanningen på sitt modersmål och fattat innebörden i den. (Giăng 4:35) Anh Roberto, người gắng công tổ chức những ban dịch thuật, tóm tắt như sau: “Thật là một kinh nghiệm khó quên khi thấy những dòng lệ chảy dài trên má của các anh chị khi lắng nghe lẽ thật trong tiếng mẹ đẻ và hiểu ý nghĩa của lẽ thật. |
Med några få enkla, betydelsefulla ord sammanfattade Jesus svaret på den frågan. Qua vài lời đơn giản nhưng sâu sắc, Chúa Giê-su đã trả lời một cách tóm tắt. |
Be eleverna sammanfatta Alma 37:35 med egna ord. Mời học sinh tóm lược An Ma 37:35 bằng lời riêng của họ. |
Så jag bad alla mina vänner, ta den TEDTalk du gillar mest, och sammanfatta den med sex ord. Vì vậy tôi đã bắt đầu hỏi các bạn của tôi, hãy chọn một bài nói chuyện TED yêu thích và gói gọn nó trong 6 từ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sammanfatta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.