samla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samla trong Tiếng Thụy Điển.
Từ samla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tham gia, tập hợp, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samla
tham giaverb Athenarna tyckte om att samlas där och delta i intellektuella diskussioner. Người A-thên rất thích đến đó và tham gia vào những cuộc thảo luận của giới trí thức. |
tập hợpverb Rebellarmén samlas i närheten av våra legioner i norr. Quân phản loạn đang tập hợp ở phía Bắc quân ta. |
tụ tậpverb Jag har undervisat i templet, där vi alla samlas. Tôi đã giảng đạo trong ngôi đền mà chúng tôi hay tụ tập. |
Xem thêm ví dụ
Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Ni ska hjälpa till att förbereda världen för Frälsarens tusenårsrike genom att hjälpa till att samla in de utvalda från jordens fyra hörn, så att alla som väljer att göra det kan ta emot Jesu Kristi evangelium och alla dess välsignelser. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Om vi har samlat på oss en del äldre nummer kanske tillsyningsmannen för tjänsten kan hjälpa oss att komma på bra sätt att sprida dem. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Men de äldre är vuxna människor som under ett långt liv har samlat vishet och erfarenhet och har tagit hand om sig själva och själva fattat beslut. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Vi samlade tillräckligt med kvistar och grenar för att göra upp en eld, lagade den mat som vi hade kvar och började vandringen tillbaka. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
5 Men min Gud hjälpte mig att förstå att jag skulle samla de förnäma männen, styresmännen och folket för att föra in dem i släktregistret. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
Styrkan för Operation Watchtower omfattade 75 örlog- och transportfartyg (däribland fartyg från både USA och Australien), samlade nära Fiji den 26 juli 1942, och deltog i en landstigningsövning innan man utgick mot Guadalcanal den 31 juli. Lực lượng tham gia Chiến dịch Watchtower, bao gồm 75 tàu chiến và tàu vận tải của cả Mỹ và Australia, được tập trung gần Fiji vào ngày 26 tháng 7 năm 1942, và tham gia một cuộc tổng dượt đổ bộ trước khi lên đường hướng đến Guadalcanal vào ngày 31 tháng 7.. |
Därpå riktade han uppmärksamheten på himlens fåglar och sade: ”De [sår] inte ... ut säd eller skördar eller samlar in i förrådshus; ändå ger er himmelske Fader mat åt dem.” Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Han ägnade sig åt meditation och samlade skulpturer av Buddha i tron att de skulle skydda honom. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
De samlades som ett samhälle, och de uttryckte en önskan. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Det är inte något som Jehova missunnar oss, men vi inser att det i sig självt inte hjälper oss att samla andliga skatter i himlen. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Innan eleven börjar läsa kan du gärna påminna dem om att ordet baner syftar på en fana som används som samlingspunkt eller ett tecken på att man ska samlas (se lektion 32). Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
Jesus uttalade varningen: ”Så går det den som samlar skatter åt sig själv men inte är rik inför Gud.” — Lukas 12:16—21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Så sade han: ’Detta vill jag göra: Jag vill riva mina förrådshus och bygga större, och där vill jag samla in all min spannmål och alla mina goda ting; och jag vill säga till min själ: ”Själ, du har många goda ting lagrade för många år; ta nu igen dig, ät, drick, roa dig.”’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
I utbyte mot den här materiella uppoffringen erbjöd Jesus den unge styresmannen den ovärderliga förmånen att få samla skatter i himlen – skatter som skulle innebära evigt liv för honom och leda till utsikten att till sist få regera tillsammans med Kristus i himlen. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Vi samlades för en familjekonferens för att begrunda hur vi bäst skulle kunna ta hand om våra föräldrar. Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
På åtminstone tre sätt: antalet år som templet fanns, vem som undervisade där och vilka som samlades där för att tillbe Jehova. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Vi litade på Johns ord och nu samlar han en djävulsk armé. Chúng tôi đã tin tưởng John theo lời hắn và giờ hắn đang nuôi một đạo quân chó má vô cùng tàn bạo. |
Jag såg att du samlade upp avföring och urin nyligen. Lúc trước anh làm việc khác |
NÄR Jesus samlar sina apostlar i ett rum på övervåningen i ett hus i Jerusalem vet han att det är hans sista kväll tillsammans med dem. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
Många sådana kommentarer och berättelser samlades i omfattande skrifter, som tillsammans kallades midrash. Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash. |
Maria rymde från Loch Leven Castle år 1568 och lyckades samla en armé. Mary trốn thoát khỏi Loch Leven năm 1568, băng qua biên giới để vào nước Anh. |
26 Sex dagar kan ni samla in det, men på sjunde dagen, på sabbaten,+ kommer det inte att finnas något att samla.” 26 Anh em sẽ thu lượm trong sáu ngày nhưng ngày thứ bảy, tức là ngày Sa-bát,+ thì sẽ không có gì để lượm”. |
Vi är samlade här för att minnas Victor Lazarro. Các bạn thân mến, chúng ta tới đây để tưởng nhớ Victor Lazarro. |
Den son som handlar med insikt samlar in under sommaren; den son som handlar skamligt sover djupt under skördetiden.” — Ordspråken 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.