samhliða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samhliða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samhliða trong Tiếng Iceland.

Từ samhliða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là song song, vĩ tuyến, giống nhau, Song song, song hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samhliða

song song

(parallel)

vĩ tuyến

(parallel)

giống nhau

(parallel)

Song song

(parallel)

song hành

(parallel)

Xem thêm ví dụ

15 Skilningur okkar á spádómunum hefur aftur á móti skýrst samhliða framvindunni í heiminum.
15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn.
Með því að nema orð Guðs í bænarhug samhliða þeim styrk sem Jehóva veitir, getum við samt sem áður verið óttalaus og haldið ótrauð áfram að kunngera boðskapinn um Guðsríki.
Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6).
Samhliða vexti hennar hefur Drottinn opinberað frekari skipulagseiningar innan kirkjunnar.
Trong khi Giáo Hội tăng trưởng, Chúa đã mặc khải thêm những đơn vị tổ chức khác trong Giáo Hội.
Þannig kom fram í niðurstöðum rannsóknar í Kanada að „ónæmisvarnir sjúklinga, sem gefið var blóð samhliða brottnámi æxlis í höfði eða hálsi, veikluðust verulega eftir á.“
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).
Sérstaklega hefur mér fundist það erfitt samhliða tíðahvörfunum.
Vì mới bắt đầu trải qua thời kỳ mãn kinh, nên tôi thấy điều này đặc biệt khó khăn.
Látið þau mynda hring með því að leiðast eða krækja saman örmum, samhliða því að þið ræðið það sem þau eiga að tákna.
Khi các anh em thảo luận điều thực hành mà họ tượng trưng, bảo họ khoác cánh tay hoặc nắm tay với người bên cạnh họ.
" Það er einfaldleiki sig, " sagði hann, " minn augu segja mér að innan á þínum vinstri skór, bara ef Firelight verkföll það er leður skoraði eftir sex næstum samhliða niðurskurði.
" Đó là sự đơn giản chính nó, " anh nói, " tôi mắt nói với tôi rằng vào bên trong của bạn trái giày, chỉ cần nơi ánh lửa đình công nó, da được ghi bởi sáu gần song song với việc cắt giảm.
Traust okkar til hans vex og samhliða því kærleikur okkar til hans og einlæg löngun til að misþóknast honum ekki.
Nhờ đó chúng ta càng tin cậy nơi Ngài thêm, càng yêu thương Ngài, càng muốn tránh làm buồn lòng Ngài.
19 Segja má að samhliða dómi sínum yfir óguðlegum, bæði í Júda og Ísrael, hafi iðrandi og réttsinnuðu fólki verið miskunnað.
19 Có thể nói rằng việc Đức Giê-hô-va kết án kẻ ác trong cả Giu-đa và Y-sơ-ra-ên là sự phán xét có chọn lọc vì những người biết ăn năn và có lòng hướng thiện thì được thương xót.
Samhliða því að þessar raunir hafa magnast hefur Jesús hughreyst guðhrædda menn með því að senda lærisveina sína til að prédika „þetta fagnaðarerindi um ríkið . . . um alla heimsbyggðina öllum þjóðum til vitnisburðar.“
Trong khi những tệ trạng này tăng thêm, Chúa Giê-su an ủi những người kính sợ Đức Chúa Trời bằng cách sai các môn đồ thời nay của ngài đi rao giảng “tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời... ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân”.
Samhliða fólksflutningum milli ólíkra menningar-, trú- og tungumálasvæða hafa vottar Jehóva aukið víðsýni sitt til hinna ólíkustu sjónarmiða.
Với sự di trú của nhiều dân tộc có văn hóa, tôn giáo, và ngôn ngữ khác nhau, Nhân-chứng Giê-hô-va đã mở rộng sự hiểu biết của họ về những quan điểm khác nhau này.
Lífið hjá fjórmenningunum hefur ekki alltaf verið dans á rósum eins og segja má um flest okkar, hvort sem það tengist þjáningu vegna ástvinamissis, álagi samfara alvarlegum veikindum, áhyggjum sem fylgja því að annast aldraða foreldra, erfiðleikum við uppeldi barna samhliða því að vera í þjónustu í fullu starfi, kvíða sem fylgir nýjum verkefnum í þjónustu Jehóva og vaxandi vandamálum ellinnar.
Như chúng ta, bốn người bạn trên cũng phải đương đầu với nhiều thử thách trên đường đời, như mất người hôn phối, có vấn đề về sức khỏe, phụng dưỡng cha mẹ, nuôi dạy con cái khi phụng sự trọn thời gian, lo lắng khi nhận nhiệm vụ mới và bây giờ phải đối phó thêm với vấn đề tuổi già.
Gyðingar eru jafnvel farnir að stunda andatrú samhliða því að halda lögmál Guðs að forminu til.
Hơn nữa, người Do Thái đang dùng đến “quyền phép huyền bí”, tức các thực hành đồng bóng, song song với việc giữ lễ chính thức theo Luật Pháp của Đức Chúa Trời.
Samhliða því var sáð fáeinum ósviknum hveitikornum í akurinn í heiminum.
Cùng thời gian đó, một số hạt giống lúa mì thật đã được gieo trên khắp thế giới.
Það var augljóslega þörf fyrir hana og hún verður gefin út áfram samhliða venjulegu útgáfunni sem hefur gagnast fjölmörgum síðan blaðið hóf göngu sína árið 1879.
Ấn bản này đáp ứng nhu cầu của nhiều người và sẽ tiếp tục được xuất bản song hành với ấn bản chính, một sự cung cấp quý giá kể từ năm 1879.
Leiðtogar eru hvattir til að vinna í Eigin framþróun samhliða stúlkunum.
Những người lãnh đạo được khuyến khích làm việc về Sự Tiến Triển Cá Nhân cùng với các thiếu nữ.
Lidasi studdi mig fúslega og því gat ég séð fyrir efnislegum og andlegum þörfum fjölskyldunnar samhliða þessu starfi.
Nhờ sự hỗ trợ đắc lực của Lidasi, tôi có thể chăm sóc gia đình về vật chất lẫn thiêng liêng trong khi làm nhiệm vụ này.
Isabel segir: „Bærinn, sem við fluttum til, er mjög lítill. Þar af leiðandi fannst mér langerfiðast að útvega mér hentuga vinnu til að sjá fyrir mér samhliða brautryðjandastarfinu.
Isabel chia sẻ: “Vì nơi chúng tôi chuyển đến là thị trấn nhỏ nên tôi khó tìm việc để có thể làm tiên phong.
Við getum ef til vill tekið þátt í öðrum starfsgreinum samhliða boðunarstarfinu hús úr húsi, svo sem fyrirtækjastarfi og símastarfi.
Ngoài việc rao giảng từng nhà, chúng ta có thể làm chứng qua những cách khác, chẳng hạn như làm chứng ở khu thương mại hoặc qua điện thoại.
En samhliða þessum vexti sannrar guðsdýrkunar hafa brotist út heiftarlegar ofsóknir og margir kristnir menn jafnvel týnt lífi líkt og Stefán, Jakob og aðrir trúfastir vottar á fyrstu öld.
Tuy nhiên, song song với sự lan rộng này của sự thờ phượng thật thì có sự bắt bớ đã xảy ra dữ dội, nhiều tín đồ đấng Christ đã mất ngay cả sự sống của họ giống như Ê-tiên, Gia-cơ và các nhân-chứng trung thành khác nữa trong thế kỷ thứ nhất.
Huga mætti að breytingu samhliða meiri háttar viðhaldi eða endurnýjun.
Tuy nhiên, có thể xem xét việc thay đổi này nếu không đòi hỏi công việc nhiều.
20 Mary, sem sagt er frá fyrr í greininni, annast enn þá aldraðan föður sinn samhliða því að vera brautryðjandi.
20 Chị Mary, người được nói ở trên, vẫn đang chăm sóc cho người cha lớn tuổi trong khi tiếp tục làm tiên phong.
8 Ji Hye býr í Austur-Asíu. Í tvö ár var hún í mjög krefjandi starfi samhliða því að vera brautryðjandi.
8 Chẳng hạn như trường hợp của chị Ji Hye ở Đông Á. Trong thời gian làm tiên phong, chị có một công việc rất nhiều áp lực, và tình trạng này kéo dài suốt hai năm.
Samhliða öllu þessu stýrir heilinn öndun, samsetningu blóðsins, líkamshita og annarri nauðsynlegri en ómeðvitaðri líkamsstarfsemi.
Trong khi đó, bộ não cũng theo dõi hơi thở, hóa chất trong máu, nhiệt độ và những tiến trình thiết yếu khác ngoài ý thức của bạn.
Samhliða aukinni áherslu á boðun Guðsríkis hús úr húsi þróaðist þessi samkoma yfir í þjónustusamkomuna sem fjallar um prédikunarstarfið.
Nhưng vì việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia ngày càng được đặt nặng nên buổi họp ấy biến thành “Buổi họp Công tác” vốn nhấn mạnh đến việc rao giảng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samhliða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.