şamanizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şamanizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şamanizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şamanizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là saman giáo, Saman giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şamanizm

saman giáo

İskitler büyücülük yapar ve şamanizm inanç sistemini uygularlardı; ayrıca ateşe ve bir ana tanrıçaya tapınırlardı.
Người Sy-the thực hành thuật phù thủy, theo saman giáo, thờ lửa và một mẫu thần.

Saman giáo

İskitler büyücülük yapar ve şamanizm inanç sistemini uygularlardı; ayrıca ateşe ve bir ana tanrıçaya tapınırlardı.
Người Sy-the thực hành thuật phù thủy, theo saman giáo, thờ lửa và một mẫu thần.

Xem thêm ví dụ

Bence bu şamanizmin kökeninde yatan olay, çoktanrılılık ve ve tektanrılılık'ın kökenlerinde de var.
Tôi nghĩ đây là nền tảng của thuyết duy linh thuyết đa thần và thuyết độc thần.
İskitler büyücülük yapar ve şamanizm inanç sistemini uygularlardı; ayrıca ateşe ve bir ana tanrıçaya tapınırlardı.
Người Sy-the thực hành thuật phù thủy, theo saman giáo, thờ lửa và một mẫu thần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şamanizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.