salmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ salmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thả, phát ra, phát hành, giải phóng, phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salmak

thả

(to release)

phát ra

(to emit)

phát hành

(to release)

giải phóng

(to release)

phóng

(release)

Xem thêm ví dụ

Dünyaya kök salmak gibi bir niyetim yok zaten.
Tôi thì sao dám xin được sống chứ?
Hugo Strange onları salmaktansa şehrin yarısını yok etmeyi tercih ediyordu.
Hugo Strange thà phá hủy nửa thành phố còn hơn thả chúng ra.
Mutlu olmak, yatakta uyumak, kök salmak istiyorum.
Chúng ta sẽ cùng nhau hạnh phúc.
Eline silah verip yanımızdan salmak değil.
Đừng đi ra ngoài đó.
Seni salmak istiyoruz Ron.
Chúng tôi rất muốn thả ông, Ron.
İnternete salmak iyi bir fikir mi?
Bạn có muốn phát tán nó trên mạng?
Debelzaq, Eckhart'ın kızı salmak istediğini söylemiştin.
Debelzaq, Cha nói rằng Eckhart đã cố thả nó ra.
Herhalde Petrus’un en son yapmak istediği şey o ağları tekrar salmaktı, hele ki balıkların avlanmaya çıkmadığı bu vakitte!
Chắc chắn Phi-e-rơ không muốn quăng lưới một lần nữa, đặc biệt là khi không biết cá ở đâu.
Bir defasında Alzemira adında genç bir bayanla Mukaddes Kitabı incelerken, kocası Antônio eğer evlerini hemen terk etmezsem iki büyük köpeği üzerime salmakla beni tehdit etti.
Có lần trong khi tôi đang giúp một phụ nữ trẻ tên Alzemira học Kinh Thánh, thì Antônio, chồng chị, dọa sẽ xua hai con chó lớn ra cắn nếu tôi không rời nhà họ ngay lập tức.
Hedefi fenomon akımına maruz bırakıp üzerine arıları salmak.
Phun vào mục tiêu chất kích thích côn trùng sau đó thả ong cho chúng tấn công.
Bir kaynağın da söylediği gibi bu, “herkesin gözü önünde uygulanan ve büyük acı veren aşağılayıcı bir yöntemdi. Amacı, statükoya karşı gelmek isteyebilecek herkesin yüreğine korku salmaktı” (Palestine in the Time of Jesus).
Sách Palestine in the Time of Jesus (Xứ Pha-lê-tin vào thời Chúa Giê-su) cho biết: “[Cách hành hình này] diễn ra trước công chúng, làm cho tử tù mất phẩm giá, đau đớn, và có mục tiêu là gây sợ hãi cho những ai dám đe dọa nền trật tự thời đó”.
Tek yapman gereken onu salmak, ben onun yerini alacağım.
Tất cả những gì mày phải làm là cho cậu ấy ra ngoài tao sẽ vào thay.
Vaftizci'yi salmak için bağnazları toplarsa, Celile de bir isyan olabilir.
Nếu thật sự anh ta có thể khiến bọn cuồng tín giải thoát Người Rửa Tội... thì có thể sẽ có một cuộc nổi dậy ở Galilee.
Birçoğunuzun gözünün önüne geliyor değil mi, bir bodrum katında oturmuş sivilceli bir ergenin nam salmak için hack yapması.
Nhiều người trong các bạn tưởng tượng ra hình ảnh của một cậu thiếu niên mặt tàn nhang ngồi hack trong tầng hầm, để được nổi tiếng, đúng không?
Onları etrafa öyle salmak istersiniz ki bölgenizi en iyi şekilde kapsasın.
Bạnmuốn phát tán những con muỗi để chúng có thể bao phủ toàn bộ khu vực của bạn.
Hatta, bizim arabalar, kamyon, uçak ve trenlerimizin toplamından daha fazla sera gazı salmaktadır.
Thực tế, nó thải ra lượng khí nhà kính nhiều hơn xe hơi, xe tải, máy bay và tàu hỏa cộng lại.
3 Günlerimizde, dünyanın yok edilmesi düşüncesi, insanlar arasında dolaşan bir hortlak gibi korku salmaktadır.
3 Ngày nay có một mối đe dọa về sự hủy diệt toàn cầu bao trùm nhân loại.
Hayır, hayır, hayır. Bu rakiplerimin kaplerine korku salmak için tasarladığım sahne adım.
Không, không, không, nó chỉ là nghệ danh. được thiết kế để hù dọa các đối thủ của tôi.
Acaba Rabşake onların yüreğine korku salmak için hangi yöntemlere başvurdu?
Ông dùng những thủ đoạn nào để gieo nỗi sợ hãi trong lòng họ?
Bunu yapmak, bizi önümüzdeki günlerde balık tutmak için ağlarımızı daha da büyük hararetle salmak üzere kamçılamalıdır!—Matta 13:23; I. Selânikliler 4:1.
Làm thế sẽ khích lệ chúng ta để càng tỏ ra hăng hái hơn trong công việc thả lưới để bắt cá trong những ngày sắp đến. (So sánh Ma-thi-ơ 13:23; I Tê-sa-lô-ni-ca 4:1).
Kırmızı Urbalıları üzerimize salmak mı istiyorsun?
Cô muốn dụ bọn quân Áo Đỏ đến chỗ chúng ta sao?
" Ben bacaklarının salmak için gidiyorum.
" Tôi sẽ để cho ra ở chân.
kök salmak da lazım
♪ Trước tiên con phải có rễ chắc bền ♪

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.