sallamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sallamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sallamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sallamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lắc, đu đưa, lung lay, vẫy, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sallamak

lắc

(jiggle)

đu đưa

(sway)

lung lay

(wobble)

vẫy

(waggle)

lúc lắc

(waggle)

Xem thêm ví dụ

Mary kalbi ona zevk yumruk ve ellerini biraz sallamak başladı heyecan.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Ve gerçekten dünya liderlerinin yakalarını sallamak istiyorum onların neler olup bittiğini anlamasını istiyorum.
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
İnsanlığımızı gösteren şey, çekiç sallamak veya satranç oynamak gibi yeteneklerimiz değildir.
Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ.
Artık Arayıcı olmanın büyülü bir kılıç sallamaktan daha fazlası olduğunu biliyorum.
Giờ thì tôi biết ko phải chỉ cần cầm kiếm phép là thành Tầm Thủ được.
Ancak, benim misafirler sadece bir veya iki bugüne kadar yeteri kadar kalın kalın ve yemek için acele bu krizin yaklaştığını görünce acele yendi ama bana puding temellerine evin sallamak gibi değil, geri çekilmek.
Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó.
İnsanlar Gece Nöbeti'ni anlatırken kürek sallamaktan bahsetmiyor hiç.
669 ) } 669 ) } họ đâu có nhắc tới phải đi xúc với đào.
Yaptığınız aslında ayağınızı sallamak ve düşüşü yakalamak, tekrar doğrul, salla ayağını ve düşüşü yakala.
Chúng ta chỉ cần đá, lắc chân và hạ chân xuống, đứng thẳng lên, đá chân và hạ chân xuống.
Tek yapacağı bıçağı sallamaktı
Hắn ta đã có thể đâm chết mình...
Yazılı olarak geldi bile -- yani, eğer araba kullanıyorsanız, " Peki, tamam. " deyip kafa sallamak zorunda kalmazsınız.
Và nó đã được lưu lại -- nên nếu đang lái xe bạn không cần phải nói những thứ như, " Uh huh, uh huh, uh huh "
Şu andan itibaren, adamlarımdan uzak dur... ve her yerde kalçalarını sallamaktan vazgeç!
Kể từ bây giờ, tránh xa người của tôi và đừng có lắc hông khắp nơi như vậy nữa!
Kollarınızı bir o yana bir bu yana sallamaktan kaçının
Tránh đánh tay qua lại
Lokum ona, kimin, fırtınalı denizlerde billows tüm dalgaları mafya Çağlar bu emin Keel sallamak olamaz.
Delight là anh ta, người mà tất cả các sóng của billows của các vùng biển náo nhiệt của đám đông không bao giờ có thể lắc từ này Keel chắc chắn của thời.
Kılıcımı iki kez sallamak istemem.
Tôi không muốn phải chém 2 lần đâu.
Yapman gereken dik oturup, yalvarmak, yuvarlanmak ve kıçını sallamak.
Thích thì tớ lấy cho. bạn ấy lấy cho.
Seninle el sallamak istiyorum cehennemde?
Mày muốn tao bắt tay với mày dưới địa ngục sao?
Oturduğun yerden diyorum sallamak kolay.
Tôi nói ngồi đó mà nói thì dễ rồi.
Ve son bir bakış, Bu açıdan uğursuz yıldızlı boyunduruğu dünya bunalıp eti. -- Gözler sallamak!
Và lắc ách của các ngôi sao inauspicious Từ thế giới này wearied thịt. --, nhìn cuối cùng của bạn!
Bir blustering sigh geçti; öfkeli elleri sallamak, çalılar, gözyaşı gibiydi tüm ön boyunca aşağıda ağaçların tepelerini, slam kapı, pencere- bölmeleri kırmak bina.
Một tiếng thở dài blustering thông qua, tay giận dữ dường như phá tại các cây bụi, lắc đỉnh của cây dưới đây, slam cửa ra vào, phá vỡ cửa sổ, tấm, tất cả cùng mặt trước của xây dựng.
Havada ellerimi sallamaktan fazlasını yapmam lazım.
Tôi phải làm gì đó nhiều hơn là chỉ quơ tay trong không khí.
Bu muhtemelen boşa kürek sallamak olur ama...
Có lẽ chuyện này là vô lý nhưng...
Sallamak?
Nhún nhảy?
Latin " cogito " kelimesi " beraber " anlamına gelen " co " önekinden türemiştir ve " agitare " fiili " sallamak " anlamına gelir.
Từ Latin " cogito " phái sinh từ tiền tố " co " nghĩa là " cùng " và động từ " agitate " nghĩa là " lắc "
Her Cumartesi, geçit törenine gidip diktatörlere çiçek sallamak zorundaymış.
Vào mỗi thứ Bảy, ông ấy phải diễu hành rồi vẫy những bông hoa trước mặt những tên bạo chúa.
Ben kılıç sallamaktan anlamam.
Tôi không biết nhiều về kiếm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sallamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.