sálfræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sálfræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sálfræði trong Tiếng Iceland.
Từ sálfræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tâm lý học, tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sálfræði
tâm lý họcnoun Hún lagði stund á sálfræði í framhaldsskóla. Tại đại học, cô học khóa tâm lý học. |
tâm lý họcnoun Hún lagði stund á sálfræði í framhaldsskóla. Tại đại học, cô học khóa tâm lý học. |
Xem thêm ví dụ
Hann skrifaði ósköpin öll um stjörnufræði, líffræði, efnafræði, dýrafræði, eðlisfræði, jarðfræði og sálfræði. Sách của ông gồm các thể loại: thiên văn, sinh vật, hóa, động vật, vật lý, địa chất và tâm lý học. |
Kirkjulegir fræðarar freistuðu þess að gera boðskap sinn „skiljanlegan í heimi grískrar hugsunar“ með því að nota „hin viðteknu hugtök og hugmyndir grískrar sálfræði.“ Những người dạy dỗ của Giáo hội cố làm cho thông điệp của họ “dễ hiểu đối với trào lưu tư tưởng Hy-lạp” bằng cách dùng “các từ ngữ và khái niệm đã có sẵn trong môn tâm lý học Hy-lạp”. |
Abby var með skemmtilega kynningu þar sem hún kenndi börnunum meðal annars að sem móðir þá þurfti hún að vera eins konar sérfræðingur í læknisfræði, sálfræði, trúarbrögðum, kennslu, tónlist, bókmenntum, listum, fjármálum, skreytingum, hársnyrtingum, sem bílstjóri, í íþróttum, matarlist og miklu meira. Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa. |
Greinahöfundur á sviði sálfræði segir auk þess að nú neyðist þeir til að „breyta um lífsvenjur og læra að takast á við vandamálin upp á eigin spýtur“. Hơn nữa, một nhà báo trong lĩnh vực này cho biết là bây giờ họ phải “thay đổi thói quen và học cách tự đối phó với các vấn đề”. |
Hann spurði prófessorinn, sem kenndi honum sálfræði, um óákveðni. Anh nói với giáo sư tâm lý về sự do dự của mình. |
Sex árum síðar var hann kominn í háskóla í Lissabon þar sem hann stundaði nám í sálfræði. Sáu năm sau, anh học môn tâm lý tại một trường đại học ở Lisbon. |
„Til að halda lífi og geðheilsu þarf líf okkar að hafa tilgang,“ skrifaði William McDougall, prófessor í sálfræði. Ông William McDougall, giáo sư tâm lý học, nói: “Để tiếp tục sống và có sức khỏe tâm thần, chúng ta cần sống vì một điều gì đó”. |
Hún lagði stund á sálfræði í framhaldsskóla. Tại đại học, cô học khóa tâm lý học. |
Á sviði geðlæknisfræði og sálfræði er líka um ólíka kosti að velja. Cũng có nhiều loại y sĩ khác nhau về bệnh tâm thần. |
Hughes, prófessor í sálfræði, segir í bókinni Sensory Exotica — A World Beyond Human Experience. Hughes nhận xét trong cuốn sách của ông nhan đề Sensory Exotica—A World Beyond Human Experience, “rõ ràng chúng ta còn lâu mới hiểu hết những điều này và các bí ẩn khác của thiên nhiên”. |
Svo hagnýtar eru ráðleggingar hennar að sérfræðingur í fræðslumálum fann sig knúinn til að segja: „Enda þótt ég starfi sem ráðgjafi við menntaskóla og hafi bæði B.A.- og M.A.-gráðu og hafi lesið mikinn fjölda bóka um geðheilbrigði og sálfræði, uppgötvaði ég að heilræði Biblíunnar um atriði eins og hvernig lifa megi í farsælu hjónabandi, fyrirbyggja unglingaafbrot og eignast og eiga vini, standa langtum framar hverju því sem ég hef lesið eða numið í háskóla.“ Những lời khuyên trong Kinh-thánh thực tiễn đến độ một nhà giáo dục phải nói: “Tuy tôi là một giáo sư cố vấn học sinh trung học, có bằng cử nhân và thạc sĩ, và đọc rất nhiều sách về sức khỏe thần kinh và tâm lý, nhưng về những vấn đề như thành công trong hôn nhân, ngăn ngừa sự phạm pháp của thanh thiếu niên và làm sao có được bạn bè thì tôi thấy Kinh-thánh có lời khuyên hay hơn tất cả những điều tôi đã đọc hoặc học ở đại học rất nhiều”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sálfræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.