sakta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sakta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sakta trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chầm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sakta
chầm chậmverb Vi körde sakta ut genom leran och kom så småningom ut på asfalten igen. Chúng tôi lái xe chầm chậm ra khỏi bùn và cuối cùng đã trở lại mặt đường. |
Xem thêm ví dụ
Vi måste sakta ner det. Ta cần làm chậm nó lại. |
Vad det än är, så saktar det inte ner! Dù gì đi nữa thì nó không có ý định dừng lại. |
Sakta ner! Chậm lại, D'Leh! |
Skye, sakta ner. Skye, nói chậm thôi. |
Egentligen var de allierade fördelningarna förspillda och dåligt samordnade: Liechtensteins kavalleriavdelningar på den allierade vänsterflygeln hade placerats i den högra flygeln och som följd till detta sprang de in och saktade ner en del av den andra infanterikolumnen som ryckte fram mot den franska högerflygeln. Thực ra thì sự bố trí của liên quân có sự nhầm lẫn và tính toán thời gian sai: đội Kỵ binh của Vương công Johann I Joseph xứ Liechtenstein ở cánh trái của liên quân phải chuyển sang cánh phải, và trong quá trình đó họ chạy lẫn vào và làm chậm tiến độ tiến quân của mũi tấn công thứ hai vào cánh phải của Pháp. |
Något som kännetecknar livets prövningar är att de tycks få klockan att gå saktare och sedan nästan stanna. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Ett gott råd är därför att sakta ner lite, säkra kursen och fokusera på det viktiga när man upplever ogynnsamma förhållanden. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
Den saktar in, sir. Nó đi chậm dần, thưa Ngài. |
Eftersom jag inte visste var mötet skulle hållas, cyklade jag sakta längs en av gatorna i byn. Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường. |
Även om några kanske söker efter överlevande i ett område där det inte finns så många, saktar de inte farten och ger upp sökandet, bara för att andra i räddningsmanskapet träffar på fler överlevande i ett annat område. Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. |
Men efter ett tag körde han sakta tillbaka till de andra, och med ett uttryck av lugn resignation beredde han sig att bli hjälpt ur stolen. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Det var White Rabbit, trav sakta tillbaka igen, och tittar oroligt omkring som det gick, som om det hade förlorat något, och hon hörde det muttra för sig själv " The Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ |
Sakta men säkert fick han tillbaka sin rörlighet. Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể. |
Som ett resultat av detta hade de saktat farten. Thành thử họ đã xuống dốc. |
Han log sakta och sade: ”Tja, pojken min, det är nog bäst vi lagar en och säljer den så att vi kan betala för de andra.” Ông mỉm cười nhẹ và nói: “Ôi thôi con ơi, chúng ta cần phải sửa một chiếc xe gắn máy ngay và bán nó để chúng ta có thể trả tiền cho những chiếc khác.” |
Men under perioder då växtförhållandena inte är ideala saktar träden ner sin tillväxt och ägnar sin energi åt det som är grundläggande för deras överlevnad. Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót. |
Istället för att ge sig iväg saktar hon in, tar tag i Paula Radcliffe och säger: " Kom igen. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
För somliga av oss kan det betyda att flitigare förbereda sig för mötena, kanske återuppta vanor som vi följde för flera år sedan, men som vi sakta har upphört med. Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi. |
Vi kliver upp i en liten lastbil och kör sakta i sicksack upp mot krönet av Mount Scenery, som är en utslocknad vulkan. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Men låt oss aldrig sakta farten i det arbetet. Nhưng mong sao chúng ta không bao giờ chậm lại trong công việc đó. |
Därför, och på grund av att det sakta började utvecklas en önskan att lära känna Bibeln, var det som bäddat för en stor konflikt. Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn. |
Om du kör saktare så ser de dig längre. Nếu cậu chạy chậm, bọn chúng sẽ được thấy cậu lâu hơn. |
Zbigniew berättar: ”Ledgångsreumatism gör att jag sakta men säkert tappar energin, och mina leder fördärvas en efter en. Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. |
Det saktar ner! Ben, nó dốc xuống! |
Den vanligaste formen av glaukom utvecklas sakta men säkert och utan förvarning och orsakar skador på synnerven, som förbinder ögat med hjärnan. Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.